Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 81 Luyện tập
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 54. Khái niệm phân số (tiếp theo) - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phép nhân phân số có những tính chất nào sau đây
- A. Tính chất giao hoán.
- B. Tính chất kết hợp.
- C. Tính chất phân phối.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Kết quả của phép tính $\frac{11}{4} × \frac{7}{15}$ là:
- A. $\frac{18}{19}$
- B. $\frac{77}{19}$
C. $\frac{77}{60}$
- D. $\frac{18}{60}$
Câu 3: Tích của $\frac{7}{3}$ và $\frac{5}{2}$ là
- A. $\frac{4}{4}$
- B. $\frac{7}{4}$
- C. $\frac{9}{9}$
D. $\frac{35}{6}$
Câu 4: Phép tính nào có kết quả bằng $\frac{15}{7}$?
- A. $\frac{9}{11}×\frac{2}{1}$
- B. $\frac{9}{1}×\frac{12}{11}$
C. $\frac{20}{4}×\frac{3}{7}$
- D. $\frac{1}{11}×\frac{3}{1}$
Câu 5: Phép tính $\frac{5}{5} × \frac{9}{5}$ có kết quả:
A. $\frac{9}{5}$
- B. $\frac{6}{5}$
- C. $\frac{5}{4}$
- D. $\frac{5}{6}$
Câu 6: Phép tính có kết quả nhỏ nhất là
- A. $\frac{10}{3}×\frac{4}{1}$
- B. $\frac{9}{3}×\frac{6}{1}$
- C. $\frac{9}{1}×\frac{8}{3}$
D. $\frac{1}{3}×\frac{2}{1}$
Câu 7: Kết quả của phép tính $\frac{5}{1} × \frac{4}{9}$ là:
A. $\frac{20}{9}$
- B. $\frac{9}{19}$
- C. $\frac{19}{19}$
- D. $\frac{1}{19}$
Câu 8: Phép tính nào có kết quả bằng $\frac{14}{3}$?
- A. $\frac{0}{31}×\frac{2}{3}$
- B. $\frac{13}{1}×\frac{2}{3}$
C. $\frac{7}{3}×\frac{2}{1}$
- D. $\frac{1}{3}×\frac{4}{3}$
Câu 9: Tích của $\frac{1}{9}$ và $\frac{6}{1}$ là
- A. $\frac{2}{9}$
- B. $\frac{4}{9}$
- C. $\frac{1}{9}$
D. $\frac{6}{9}$
Câu 10: Kết quả của phép tính $\frac{9}{4} × \frac{6}{5} - \frac{3}{2} × \frac{4}{3} = \frac{142}{20}$ là:
A. Sai.
- B. Đúng.
- C. Không kết luận được.
- D. Nếu rút gọn thì kết quả của phép tính đúng.
Câu 11: Kết quả của phép tính $\frac{8}{9} × (\frac{2}{5} + \frac{3}{5})$ là:
- A. $\frac{23}{15}$
B. $\frac{8}{9}$
- C. $\frac{6}{15}$
- D. $\frac{13}{15}$
Câu 12: Kết quả của phép tính $\frac{2}{4} × (\frac{8}{5} + \frac{2}{5})$ là:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
D. 1
Câu 13: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là $\frac{5}{2} × \frac{1}{4} ... \frac{2}{4} × \frac{1}{2}$
A. >
- B. <
- C. =
- D. Không so sánh được
Câu 14: Kết quả của phép tính $\frac{5}{4} × \frac{4}{5} × \frac{1}{4}$ là:
- A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{4}$
- C. $\frac{2}{4}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 15: Kết quả của phép tính $\frac{2}{4} × \frac{1}{3} × \frac{1}{5}$ là:
- A. $\frac{1}{40}$
B. $\frac{1}{30}$
- C. $\frac{1}{20}$
- D. $\frac{1}{10}$
Câu 16: Kết quả của phép tính $\frac{1}{5} × \frac{2}{5} × \frac{5}{4}$ là:
- A. $\frac{1}{15}$
B. $\frac{1}{10}$
- C. $\frac{2}{15}$
- D. $\frac{3}{15}$
Câu 17: Kết quả của phép tính $\frac{6}{3} × \frac{7}{8} × \frac{8}{7} × \frac{3}{3}$ là:
- A. 4
- B. 6
- C. 7
D. 2
Câu 18: Tìm x, biết $x : \frac{3}{5} = \frac{1}{2}$
A. $\frac{3}{10}$
- B. $\frac{10}{5}$
- C. $\frac{6}{5}$
- D. $\frac{7}{2}$
Câu 19: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là $\frac{9}{2} × \frac{1}{4} ... \frac{8}{2} × \frac{7}{1}$
- A. >
B. <
- C. =
- D. Không so sánh được
Câu 20: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là $\frac{3}{7} × \frac{3}{.?.} = \frac{9}{14}$
- A. 6
- B. 1
C. 2
- D. 7
Câu 21: Một hình chữ nhật có chiều rộng $\frac{3}{4}$ m chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. $\frac{27}{16} m^{2}$
- B. $\frac{19}{24} m^{2}$
- C. $\frac{32}{19} m^{2}$
- D. $\frac{20}{19} m^{2}$
Câu 22: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài $\frac{17}{5}$ và chiều rộng $\frac{1}{2}$ m.
- A. $\frac{13}{17} m^{2}$
B. $\frac{17}{10} m^{2}$
- C. $\frac{12}{17} m^{2}$
- D. $\frac{15}{10} m^{2}$
Câu 22: Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là $\frac{5}{3}$cm và $\frac{7}{4}$cm?
- A. $\frac{33}{24} cm^{2}$
- B. $\frac{35}{12} cm^{2}$
C. $\frac{35}{24} cm^{2}$
- D. $\frac{33}{12} cm^{2}$
Câu 23: Tính diện tích hình chữ nhật có chièu dài $\frac{8}{9}$m và chiều rộng $\frac{7}{11}$m
- A. $\frac{51}{99} m^{2}$
- B. $\frac{53}{99} m^{2}$
C. $\frac{56}{99} m^{2}$
- D. $\frac{57}{99} m^{2}$
Câu 24: Một hình vuông có cạnh là $\frac{1}{3}$, tính chu vi và diện tích của hình vuông đó lần lượt là:
A. $\frac{5}{2} m;\frac{25}{64} m^{2}$
- B. $\frac{5}{4} m;\frac{25}{64} m^{2}$
- C. $\frac{5}{2} m;\frac{25}{8} m^{2}$
- D. $\frac{5}{2} m;\frac{5}{64} m^{2}$
Câu 25: Bác Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m$^{2}$ thì thu được 3kg cà chua, vậy trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:
- A. 111 kg
- B. 145 kg
C. 3675 kg
- D. 11100 kg
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 81 Luyện tập
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận