Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 95 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để có một bảng số liệu về một sự vật, sự việc chúng ta cần?

  • A. Chỉ cần đứng nhìn
  • B. Quan sát và thống kê lại
  • C. Ghi đại các số nào đó
  • D. Không cần làm gì cả

Câu 2: Để làm được bàng số liệu thống kê về tháng sinh của 5 bạn, ta cần?

  • A. Biết ngày sinh của 5 bạn
  • B. Biết năm sinh của 5 bạn
  • C. Viết đại các tháng ra
  • D. Biết được tháng sinh của 5 bạn và ghi chép lại

Câu 3: Bảng thống kê về nhiệt độ theo ngày cần biết?

  • A. Những ngày nào, mỗi ngày có nhiệt độ là bao nhiêu
  • B. Tổng nhiệt độ
  • C. Tổng số ngày
  • D. Chỉ cần nhiệt độ

Câu 4: Có những loại biểu đồ nào sẽ thể hiện hay biểu diễn cho số liệu thống kê?

  • A. Chỉ có biểu đồ cột
  • B. Chỉ có biểu đồ tròn
  • C. Chỉ có biểu đồ tranh
  • D. Tất cả các loại nào cũng có thể thể hiện được

Câu 5: “Một đồng xu có hai mặt hình và chữ, nếu tung đồng xu lên và cho biết nó ra hình chữ hay số”. Đây là bài toán?

  • A. Cộng và trừ
  • B. Xác suất
  • C. Nhân và chia
  • D. Có hai chữ số

Câu 6: Bảng thống kê số liệu cho biết về điều gì?

  • A. Cho biết các con số
  • B. Số liệu đó là của sự vật, sự việc nào, nó diễn ra như thế nào
  • C. Cho biết tên người làm ra bảng số liệu
  • D. Cho biết năm sinh của người làm ra bảng

Câu 7: Bảng số liệu có cho biết xác suất của một vật xảy ra điều gì đó không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Không trả lời được
  • D. Không, vì bảng số liệu chỉ cho số

Câu 8: Nếu một túi chỉ có những viên bi đỏ, vậy khả năng người ta bốc được 1 viên bi đỏ là?

  • A. Chỉ có 50-50 cơ hội bốc được
  • B. Chắc chắn bốc được
  • C. Ít khả năng
  • D. Không có cơ hội bốc được

Câu 9: Nếu trong một hộp có ba cái bánh màu xanh, năm cái bánh màu đỏ. Khả năng bốc được bánh nào cao hơn?

  • A. Không trả lời được
  • B. Như nhau
  • C. Màu xanh
  • D. Màu đỏ

Câu 10: Để nói về khả năng về một điều gì đó có thành hiện thực hay không, người ta dùng?

  • A. Xác suất
  • B. Thống kê
  • C. Phép cộng
  • D. Phép chia

Câu 11: Từ một biểu đồ cho trước, có thể lập được bảng số liệu thống kê không?

  • A. Không thể
  • B. Có
  • C. Không vì biểu đồ không có số
  • D. Không trả lười được

Câu 12: Một đồng xu có hai mặt chữ và số, nếu tung đồng xu ấy lên thì xác suất hay khả năng mặt ngửa là mặt chữ là?

  • A. 50-50 khả năng
  • B. Chắc chăn
  • C. Rất ít
  • D. Không có khả năng

Câu 13: Dãy số liệu nào sắp xếp từ lớn đến bé

  • A. 15; 13; 7; 5; 8.
  • B. 15; 13; 9; 7; 3.
  • C. 4; 6; 8; 9; 0.
  • D. 1; 2; 3; 4; 5.

Câu 14: Có 3 cốc nước, cốc thứ nhất đựng 800mL nước, cốc thứ hai đựng 400mL nước; cốc thứ ba đựng 550mL nước. Dãy số liệu ở đây là?

  • A. Số nước ở cốc thứ nhất.
  • B. Số nước ở cốc thứ hai.
  • C. Số mL nước có trong mỗi cốc.
  • D. Không có số liệu.

Câu 15: Trong dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, … 2009 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 810
  • B. 510
  • C. 610
  • D. 701

Câu 16: Bạn A viết các số tự nhiên liên tiếp kể từ 1. Hỏi chữ số thứ 1000 là chữ số ở hàng nào của số nào?

  • A. Không thể tính được.
  • B. Chữ số thứ 1000 là chữ số 5 của số 570.
  • C. Chữ số thứ 1000 là chữ số 4 của số 470.
  • D. Chữ số thứ 1000 là chữ số 3 của số 370.

Câu 17: Tìm a, biết

(a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189

  • A. a = 2.
  • B. a = 3.
  • C. a = 4.
  • D. Không tính được.

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức A:

A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + … + 97 + 98 – 99 – 100 + 101 + 102.

  • A. 150
  • B. 102
  • C. 103
  • D. 200

Câu 19: Tính tổng của 40 số có hai chữ số cũng chia hết cho 2 và 3.

  • A. 5610
  • B. 5160
  • C. 5601
  • D. 5106

Câu 20: Trong túi có 3 viên bi màu xanh, vàng, đỏ. H muốn bốc 3 lần mỗi lần một màu bi nhưng H bốc bi 5 lần thì cả 5 lần đều ra bi xanh. Sự kiện ở đây là?

  • A. 5 lần bốc bi.
  • B. 3 lần bốc bi.
  • C. Bốc ra bi ba màu khác nhau.
  • D. Không có sự kiện.

Câu 21: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 9 viên Đỏ và 10 viên Vàng

  • A. 57 viên
  • B. 56 viên
  • C. 55 viên
  • D. 54 viên

Câu 22: Buổi sáng ngày thứ 7 trên đường phố Hà Nội người ta tính được có 700 xe ô tô, 850 chiếc xe máy, và 150 chiếc xe đạp đang di chuyển. Đến ngày thứ hai người ta thấy số xe ô tô gấp đôi ngày thứ bảy, số xe máy bằng tổng số xe máy và xe đạp ngày thứ bảy, số xe đạp vẫn như vậy. Hỏi dãy số liệu của ngày thứ hai về phương tiện di chuyển là?

  • A. 1400; 1000; 300.
  • B. 1400; 1700; 150.
  • C. 1400; 1000; 150.
  • D. 1400; 1500; 150.

Câu 23: Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó cùng chia hết cho 2 và 3?

  • A. 170
  • B. 160
  • C. 150
  • D. 140

Câu 24: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 2893
  • B. 2983
  • C. 2398
  • D. 2389

Câu 25: Tính tổng của 40 số có hai chữ số cũng chia hết cho 2 và 3.

  • A. 5610
  • B. 5160
  • C. 5601
  • D. 5106

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác