Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 4 Các số trong phạm vi 1 000 000
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 4 Các số trong phạm vi 1 000 000 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số 123 912 được viết là:
- A. Một hai ba chín một hai
- B. Một hai ba nghìn chín một hai đơn vị
- C. Một trăm hai ba nghìn chín trăm một hai đơn vị
D. Một trăm hai mươi ba nghìn chín trăm mười hai
Câu 2: Số 482 199 được viết là:
A. Bốn trăm tám mươi hai nghìn một trăm chín mươi chín
- B. Bốn tám hai một chín chín
- C. Bốn trăm tám hai một trăm chín chín
- D. Bốn tám hai nghìn và một chín chín đơn vị
Câu 3: Số 720 000 được viết là:
A. Bảy trăm hai mươi nghìn
- B. Bảy hai không không không không
- C. Bảy trăm hai chục ngàn
- D. Bảy trăm nghìn và hai chục nghìn
Câu 4: Viết số sau:
Năm trăm hai mươi nghìn không trăm linh sáu
- A. 500 206
B. 520 006
- C. 502 600
- D. 526 000
Câu 5: Viết số sau:
Chín trăm hai mươi tám nghìn bảy trăm mười sáu
A. 928 716
- B. 982 176
- C. 928 671
- D. 829 176
Câu 6: Viết số sau:
Tám trăm hai mươi nghìn
- A. 802 000
B. 820 000
- C. 800 200
- D. 800 002
Câu 7: Cách viết dưới đúng hay sai?
715 273: Bảy mười lăm hai bảy mươi ba
- A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Cách viết dưới đúng hay sai?
382 392: Ba trăm tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi hai
A. Đúng
- B. Sai
Câu 9: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm ở dãy số sau:
120 000; 121 000; 122 000; ...; 124 000; 125 000.
- A. 126 000
- B. 121 000
C. 123 000
- D. 124 000
Câu 10: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm ở dãy số sau:
100 000; 200 000; 300 000; 400 000; ...; 600 000; 700 000.
- A. 300 000
- B. 50 000
- C. 5000
D. 500 000
Câu 11: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm ở dãy số sau:
305 000; 307 000; 309 000; 311 000; ...; 315 000; 317 000.
A. 313 000
- B. 312 000
- C. 300 000
- D. 302 000
Câu 12: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm ở dãy số sau:
900 000; 700 000; ...; 300 000; 100 000.
A. 500 000
- B. 800 000
- C. 600 000
- D. 400 000
Câu 13: Dãy số sau đúng hay sai?
110 000; 120 000; 130 000; 140 000; 150 000; 160 000.
A. Đúng
- B. Sai
Câu 14: Hàng chục nghìn của số 371 293 là:
- A. 30 000
- B. 10 000
C. 70 000
- D. 20 000
Câu 15: Hàng trăm của số 192 481 là:
A. 400
- B. 800
- C. 100
- D. 200
Câu 16: Hàng nghìn của số 926 172 là:
- A. 9 000
B. 6 000
- C. 1 000
- D. 7 000
Câu 17: Hàng trăm nghìn của số 103 293 là:
- A. 300 000
- B. 200 000
C. 100 000
- D. 900 000
Câu 18: Thư có số tiền tiết kiệm là: 3 tờ 100 000 đồng, 2 tờ 200 000 đồng. Hỏi tổng số tiền Thư tiết kiệm được là bao nhiêu?
A. 700 000 đồng
- B. 300 000 đồng
- C. 400 000 đồng
- D. 500 000 đồng
Câu 19: Thư có số tiền tiết kiệm là: 4 tờ 50 000 đồng, 6 tờ 100 000 đồng. Hỏi tổng số tiền Thư tiết kiệm được là bao nhiêu?
- A. 200 000 đồng
- B. 600 000 đồng
- C. 400 000 đồng
D. 800 000 đồng
Câu 20: Cô Mai mua điện thoại cũ hết 1 000 000 đồng, cô hiện có 600 000 đồng. Hỏi cô còn thiếu bao nhiêu tiền để mua được chiếc điện thoại này?
- A. 500 000 đồng
- B. 160 000 đồng
C. 400 000 đồng
- D. 300 000 đồng
Câu 21: Trong 4 bạn dưới đây, bạn nào có số tiền nhiều nhất?
Hùng: 5 tờ 50 000 đồng
Lan: 3 tờ 100 000 đồng
Vân: 2 tờ 200 000 đồng
Nam: 7 tờ 20 000 đồng
- A. Hùng
- B. Lan
C. Vân
- D. Vân
Câu 22: Chọn đáp án đúng:
- A. 520 027 = 520 000 + 20 + 7
B. 560 900 = 500 000 + 60 000 + 900
- C. 182 832 = 180 000 + 2 000 + 800 + 30 + 2
- D. 735 100 = 700 + 300 + 500 + 100 + 000
Câu 23: Chọn đáp án đúng:
A. 56 000 = 50 000 + 6 000
- B. 57 000 = 57 000 + 000
- C. 75 273 = 75 000 + 200 + 70 + 3
- D. 16 290 = 16 000 + 200 + 90 + 0
Câu 24: Hà muốn mua cuốn sách giá 350 000 đồng. Hiện Hà có 2 tờ 100 000 đồng, 3 tờ 50 000 đồng. Hỏi Hà có đủ tiền mua sách hay không?
A. Có
- B. Không
Câu 25: Phép tính sau đúng hay sai?
734 291 = 70 000 + 30 000 + 4 000 + 291
- A. Đúng
B. Sai
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận