Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 68 Đề-xi-mét vuông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 68. Đề-xi-mét vuông - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là?

  • A. m²
  • B. dm²
  • C. cm²
  • D. mm²

Câu 2: 1890 dm² được đọc là?

  • A. Một nghìn tám chín mươi đề-xi-mét vuông.
  • B. Một nghìn tám trăm chín không để-xi-mét vuông.
  • C. Một nghìn tám trăm chín mươi đề-xi-mét vuông.
  • D. Một nghìn tám trăm chín chục đề-xi-mét vuông.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là....

  • A. 32 960 dm²
  • B. 32 695 dm²
  • C. 32 965 dm²
  • D. 32 569 dm²

Câu 4: 220dm² đọc là?

  • A. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét.
  • B. Hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông.
  • C. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai.
  • D. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông.

Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp nhau 100 lần.
  • B. Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau gấp nhau hoặc kém nhau 100 lần.
  • C. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị.
  • D. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau kém nhau 100 lần.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

75dm²10cm²=.....

  • A. 751cm²
  • B. 710cm²
  • C. 760cm²
  • D. 7510cm²

Câu 7: Hai nghìn bảy trăm tám mươi đề – xi – mét vuông viết là .....dm²

  • A. 2780.
  • B. 2870.
  • C. 2708.
  • D. 2980.

Câu 8: 1dm² = 100cm² đúng hay sai?

  • A. Sai.
  • B. Đúng.
  • C. Không thể kết luận.
  • D. Không có đơn vị cm

Câu 9: Điền vào chỗ chấm sau 6dm² 3cm² ...603cm²

  • A. =
  • B. >
  • C. Không đủ dữ kiện để so sánh
  • D. <

Câu 10: 100 cm²= ... dm²

  • A. 1000
  • B. 100
  • C. 10
  • D. 1

Câu 11: 32dm² đọc là Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.

  • A. Sai.
  • B. Đúng.
  • C. Thiếu.
  • D. Không thể đọc được.

Câu 12: 9900cm² = ... dm²

  • A. 99.
  • B. 9.
  • C. 909.
  • D. 900.

Câu 13: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm

2002cm².... 20dm² 20cm²

  • A. Không so sánh được
  • B. =
  • C. <
  • D. >

Câu 14: 7m² 4dm² = ... dm².

  • A. 740.
  • B. 704.
  • C. 7400.
  • D. 7004.

Câu 15: Điền vào chỗ chấm sau 75dm² 10cm² ... 7510cm²

  • A. =
  • B. >
  • C. Không đủ dữ kiện để so sánh
  • D. <

Câu 16: Điền vào chỗ chấm sau 45dm² 1500cm² = ...dm²

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 80

Câu 17: Cho hình vuông ABCD có AB = 30cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A. 5.
  • B. 3.
  • C. 9.
  • D. 7.

Câu 18: Tìm số chưa biết 45dm²× 5= ... dm²

  • A. 555.
  • B. 335.
  • C. 445.
  • D. 225.

Câu 19: Một hình vuông lớn được chia làm 30 hình vuông nhỏ, biết mỗi hình vuông nhỏ có cạnh là 1dm. Tính diện tích hình vuông lớn

  • A. 50 dm²
  • B. 30 dm²
  • C. 1 dm²
  • D. 100 dm²

Câu 20: Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài là 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Tính diện tích của mặt bàn?

  • A. 10 cm²
  • B. 100 dm²
  • C. 1000 dm²
  • D. 10 dm²

Câu 21: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, tổng chiều dài và chiều rộng là 120 dm. Hỏi diện tích cái ao hình chữ nhật đó là bao nhiêu đề- xi-mét vuông?

  • A. 1200 dm²
  • B. 5200 dm²
  • C. 3200 dm²
  • D. 4200 dm²

Câu 22: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 5 dm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh?

  • A. 55 dm²
  • B. 20 dm²
  • C. 53 dm²
  • D. 49 dm²

Câu 23: Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 3 dm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. Vậy diện tích căn phòng đó là?

  • A. 3400 dm²
  • B. 3600 dm²
  • C. 3460 dm²
  • D. 3640 dm²

Câu 24: Một đội sửa đường trong buổi sáng sửa được một có đường hình chữ nhật có chiều rộng là 50dm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Nếu làm với tốc độ như nhau, thời gian làm buổi sáng và buổi chiều như nhau, thì sau 2 ngày đội làm được bao nhiêu phần đường?

  • A. 20 000 dm²
  • B. 2 000 dm²
  • C. 30 000 dm²
  • D. 10 000 dm²

Câu 25: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 50dm, chiều cao bằng 40dm. Trên mảnh vườn đó người ta trồng các cây bưởi. Cứ 4dm² trồng 1 cây bưởi. Hỏi cả mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây bưởi?

  • A. 450.
  • B. 400.
  • C. 500.
  • D. 550.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác