Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 77 Trừ các phân số khác mẫu số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 77. Trừ các phân số khác mẫu số - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là
“Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta ….. mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đó”
A. Quy đồng.
- B. Giữ nguyên .
- C. Tăng.
- D. Giảm.
Câu 2: Chọn đáp án đúng. Khi nào ta phải quy đồng mẫu số trước khi thực hiện phép trừ phân số?
- A. Khi các phân số có cùng mẫu số.
- B. Khi các phân số có cùng tử số.
C. Khi các phân số không cùng mẫu số.
- D. Khi các phân số không cùng tử số.
Câu 3: Kết quả của phép tính $\frac{8}{9}-\frac{1}{3}$
A. $\frac{5}{9}$
- B. $\frac{3}{9}$
- C. $\frac{1}{3}$
- D. $\frac{10}{9}$
Câu 4: Kết quả của phép tính $\frac{17}{24}-\frac{3}{8}$
- A. $\frac{12}{24}$
B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{8}{24}$
- D. $\frac{2}{3}$
Câu 5: Hiệu của $\frac{3}{4}$ và $\frac{5}{16}$ là
- A. $\frac{5}{16}$
- B. $\frac{17}{16}$
C. $\frac{7}{16}$
- D. $\frac{8}{16}$
Câu 6: Kết quả của phép tính $\frac{5}{4}-\frac{3}{16}$
- A. $\frac{1}{4}$
- B. $\frac{8}{16}$
- C. $\frac{7}{16}$
D. $\frac{17}{16}$
Câu 7: Phép tính nào có kết quả bằng $\frac{11}{35}?$
- A. $\frac{9}{3}-\frac{2}{1}$
- B. $\frac{7}{5}-\frac{2}{3}$
C. $\frac{5}{7}-\frac{2}{5}$
- D. $\frac{7}{3}-\frac{3}{5}$
Câu 8: Kết quả của phép tính $\frac{17}{18}-\frac{5}{6}$
- A. $\frac{2}{9}$
B. $\frac{1}{9}$
- C. $\frac{9}{2}$
- D. $\frac{10}{2}$
Câu 9: Thực hiện phép tính $\frac{16}{20}-\frac{3}{18}=\frac{.?.}{.?.}$
- A. $\frac{16}{30}$
- B. $\frac{17}{30}$
- C. $\frac{18}{30}$
D. $\frac{19}{30}$
Câu 10: Tính $2-\frac{5}{6}$
- A. $\frac{4}{6}$
B. $\frac{7}{6}$
- C. $\frac{5}{6}$
- D. $\frac{9}{6}$
Câu 11: Thực hiện phép tính $8-\frac{3}{7}=\frac{.?.}{.?.}$
A. $\frac{53}{7}$
- B. $\frac{54}{5}$
- C. $\frac{54}{8}$
- D. $\frac{53}{4}$
Câu 12: Tính $\frac{8}{9}-\frac{2}{3}$
- A. $\frac{5}{9}$
- B. $\frac{4}{9}$
C. $\frac{2}{9}$
- D. $\frac{6}{9}$
Câu 13: Kết quả của biểu thức $(\frac{7}{4}-\frac{3}{5})-1$
- A. $\frac{4}{20}$
- B. $\frac{13}{20}$
- C. $\frac{2}{20}$
D. $\frac{3}{20}$
Câu 14: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{83}{18}-\frac{3}{2}-\frac{5}{9} ... \frac{7}{2}-\frac{13}{9}$
- A. =
B. >
- C. <
- D. Không có dấu phù hợp
Câu 15: Tìm x biết $x+\frac{3}{7}=\frac{15}{28}$ là:
A. $x=\frac{3}{28}$
- B. $x=\frac{14}{28}$
- C. $x=\frac{18}{28}$
- D. $x=\frac{17}{28}$
Câu 16: Kết quả của phép tính $\frac{9}{10}-(\frac{2}{5}+\frac{1}{10})+\frac{9}{20}$ là
- A. $\frac{23}{15}$
B. $\frac{17}{20}$
- C. $\frac{6}{15}$
- D. $\frac{13}{15}$
Câu 17: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: $\frac{5}{6}+\frac{1}{3} ... \frac{7}{2}-3$
- A. >
- B. <
C. =
- D. Không so sánh được
Câu 18: Kết quả của phép tính $\frac{4}{5}+\frac{2}{10}-\frac{1}{3}-\frac{10}{15}$ là
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 19: Kết quả của phép tính $\frac{29}{8}-\frac{1}{2}-\frac{5}{4} là
- A. $\frac{10}{8}$
- B. $\frac{18}{8}$
C. $\frac{19}{8}$
- D. $\frac{15}{8}$
Câu 20: Tìm x biết $\frac{7}{2}+x=\frac{21}{4}$ là:
A. $x=\frac{1}{2}$
- B. $x=\frac{7}{4}$
- C. $x=\frac{3}{2}$
- D. $x=\frac{5}{4}$
Câu 21: Lan dành hai ngày cuối tuần để đọc sách. Ngày thứ nhất, Lan đọc được $\frac{14}{19}$ cuốn sách. Ngày thứ hai Lan đọc được ít hơn ngày thứ nhất $\frac{1}{3}$ cuốn sách. Hỏi ngày thứ hai Lan đọc được bao nhiêu phần của cuốn sách?
A. $\frac{23}{57}$ cuốn sách.
- B. $\frac{19}{57}$ cuốn sách.
- C. $\frac{32}{57}$ cuốn sách.
- D. $\frac{18}{57}$ cuốn sách.
Câu 22: Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ, ngày thứ nhất trưởng của Kim thu được $\frac{599}{2}$ kg giấy vụn, ngày thứ hai thu được ít hơn ngày thứ nhất $\frac{179}{4}$ kg giấy vụn. Vậy ngày thứ hai trường của Kim thu được số giấy vụn là?
- A. $\frac{1091}{4}$ kg
- B. $\frac{1109}{4}$ kg
C. $\frac{1019}{4}$ kg
- D. $\frac{1901}{4}$ kg
Câu 23: Một quầy lương thực buổi sáng bán được $\frac{2}{7}$ số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng $\frac{1}{5}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quẩy lương thực đó?
A. $\frac{8}{35}$
- B. $\frac{6}{35}$
- C. $\frac{4}{35}$
- D. $\frac{2}{35}$
Câu 24: Hai hộp bánh cân nặng $\frac{4}{5}$ kg, trong đó một hộp cân nặng $\frac{3}{8}$ kg. Vậy hộp bánh còn lại cân nặng
- A. $\frac{14}{40}$
- B. $\frac{13}{40}$
- C. $\frac{10}{40}$
D. $\frac{17}{40}$
Câu 25: Vườn hoa quả nhà bác An có $\frac{2}{5}$ diện tích trồng xoài, $\frac{3}{7}$ diện tích trồng nhãn. Hỏi diện tích trồng nhãn nhiều hơn diện tích trồng xoài bao nhiêu phần của diện tích vườn?
- A. $\frac{2}{35}$
B. $\frac{1}{35}$
- C. $\frac{5}{35}$
- D. $\frac{4}{35}$
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận