Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 8 Luyện tập

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 8 Luyện tập - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đọc số 829 102:

  • A. Tám trăm hai mươi chín nghìn một trăm linh hai
  • B. Tám trăm hai chín một không hai
  • C. Tám trăm hai chín nghìn một không hai
  • D. Tám trăm hai mươi chín một trăm linh hai

Câu 2: Đọc số 472 189:

  • A. Bốn bảy hai một tám chín
  • B. Bốn trăm bảy hai một trăm tám chín
  • C. Bốn trăm bảy hai nghìn một tám chín đơn vị
  • D. Bốn trăm bảy mươi hai nghìn một trăm tám mươi chín

Câu 3: Đọc số 857 280 127:

  • A. Tám năm bảy hai tám mươi một hai bảy
  • B. Tám trăm năm bảy triệu hai trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi bảy
  • C. Tám trăm năm chục bảy triệu hai trăm tám chục không nghìn một trăm hai chục bảy
  • D. Tám trăm năm mươi bảy triệu hai trăm tám không nghìn một hai bảy

Câu 4: Đọc số 37 108 836:

  • A. Ba chục bảy triệu một trăm tám nghìn tám trăm ba chục sáu
  • B. Ba mươi bảy triệu một trăm linh tám nghìn tám trăm ba mươi sáu
  • C. Ba bảy một không tám tám ba sáu
  • D. Ba mươi bảy một không tám tám ba sáu

Câu 5: Viết số: Tám trăm linh hai triệu ba trăm năm mươi nghìn một trăm hai mươi ba:

  • A. 820 350 123
  • B. 800 235 023
  • C. 802 350 123
  • D. 802 351 230

Câu 6: Viết số: Sáu trăm ba mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi sáu:

  • A. 673 536 065
  • B. 637 563 056
  • C. 736 365 650
  • D. 367 635 560

Câu 7: Viết số: Năm trăm ba mươi hai triệu ba trăm sáu mươi lăm nghìn năm trăm hai mươi tám

  • A. 532 365 528
  • B. 503 236 528
  • C. 532 236 258
  • D. 503 365 528

Câu 8: Điền vào chỗ chấm:

1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; ...; 5 000 000; 6 000 000; 7 000 000

  • A. 3 000 000
  • B. 4 000 0000
  • C. 3 000 000
  • D. 4 000 000

Câu 9: Điền vào chỗ chấm:

2 000 000; 2 100 000; 2 200 000; ...; 2 400 000; 2 500 000.

  • A. 1 300 000
  • B. 3 000 000
  • C. 2 300 000
  • D. 3 300 000

Câu 10: Điền vào chỗ chấm:

90 000 000; 80 000 000; 70 000 000; ...; 50 000 000; 40 000 000.

  • A. 10 000
  • B. 30 000
  • C. 40 000
  • D. 60 000

Câu 11: Số 187 395 630 có chữ số 5 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng trăm
  • B. Hàng nghìn
  • C. Hàng chục
  • D. Hàng triệu

Câu 12: Số 298 570 128 có chữ số 9 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng triệu
  • B. Hàng trăm nghìn
  • C. Hàng chục triệu
  • D. Hàng đơn vị

Câu 13: Số 487 012 835 có chữ số 7 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng triệu
  • C. Hàng trăm triệu
  • D. Hàng chục

Câu 14: Viết số 752 960 152 thành tổng:

  • A. 7000 0000 + 52 000 000 + 900 000 + 60 000 + 100 + 52
  • B. 752 000 000 + 960 000 + 152
  • C. 700 000 000 + 52 000 000 + 960 000 + 100 + 50 + 2
  • D. 700 000 000 + 50 000 000 + 2 000 000 + 900 000 + 60 000 + 100 + 50 + 2

Câu 15: Viết số 193 086 293 thành tổng:

  • A. 100 000 000 + 90 000 000 + 3 000 000 + 80 000 + 6 000 + 200 + 90 + 3
  • B. 193 000 000 + 86 000 + 293
  • C. 100 000 000 + 90 000 000 + 3 000 000 + 86 000 + 293
  • D. 100 000 000 + 93 000 000 + 86 000 + 200 + 93

Câu 16: Viết số 835 108 475 thành tổng:

  • A. 835 000 000 + 108 000 + 475
  • B. 800 000 000 + 30 000 000 + 5 000 000 + 100 000 + 80 000 + 400 + 70 + 5
  • C. 800 000 000 + 35 000 000 + 100 000 + 8 400 + 75 
  • D. 800 000 000 + 30 000 000 + 5 000 000 + 100 000 + 8 475

Câu 17: Giá trị của chữ số 6 trong số 926 971 079:

  • A. 600 000
  • B. 60 000 000
  • C. 6 000 000
  • D. 600 000 000

Câu 18: Giá trị của chữ số 3 trong số 756 927 300:

  • A. 300
  • B. 30
  • C.  3 000
  • D. 30 000 000

Câu 19: Giá trị của chữ số 6 trong số 120 045 861:

  • A. 60 000
  • B. 600 000
  • C. 6 000 000
  • D. 60 000 000

Câu 20: Giá trị của chữ số 7 trong số 173 946 036:

  • A. 700 000
  • B. 7 000 000
  • C. 70 000 000
  • D. 700 000 000

Câu 21: Với đơn vị là triệu, số 45 000 000 được viết lại là:

  • A. 45 triệu
  • B. 45 trăm
  • C. 45 chục triệu
  • D. 45 chục

Câu 22: Với đơn vị là triệu, số 198 000 000 được viết lại là:

  • A. 1 980 triệu
  • B. 198 chục triệu
  • C. 198 trăm triệu
  • D. 198 triệu

Câu 23: Với đơn vị là triệu, số 250 000 000 được viết lại là:

  • A. 250 triệu
  • B. 250 triệu
  • C. 250 trăm
  • D. 250 chục

Câu 24: 23 000 000 đọc là Hai mươi ba triệu, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 25: 560 000 000 đọc là Năm trăm sáu không trăm triệu, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác