Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 58 Tính chất cơ bản của phân số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 58 Tính chất cơ bản của phân số - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho
  • B. Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Đáp án thích hợp cần chọn vào chỗ chấm là

“Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số .... phân số đã cho”

  • A. lớn hơn
  • B. giảm 2 lần
  • C. bằng
  • D. nhỏ hơn

Câu 3: Phân số có giá trị bằng phân số $\frac{1}{2}$ là:

  • A. $\frac{2}{2}$
  • B. $\frac{2}{4}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 4: Phân số không có giá trị bằng phân số $\frac{1}{3}$ là:

  • A. $\frac{4}{12}$
  • B. $\frac{3}{9}$
  • C. $\frac{2}{6}$
  • D. $\frac{2}{4}$

Câu 5: Phân số có giá trị bằng phân số $\frac{2}{3}$ là:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{4}{6}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{4}{9}$

Câu 6: Phân số có giá trị bằng phân số $\frac{8}{24}$ là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 7: Nhân cả tử và mẫu phân số $\frac{2}{3}$ với 2 được phân số

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{4}{6}$
  • D. $\frac{4}{9}$

Câu 8: Chia cả tử và mẫu của phân số $\frac{10}{40}$ cho 5 được phân số là:

  • A. $\frac{5}{35}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{2}{8}$
  • D. $\frac{15}{45}$

Câu 9: Nhân cả tử và mẫu phân số $\frac{7}{11}$ với 6 được phân số

  • A. $\frac{42}{66}$
  • B. $\frac{14}{22}$
  • C. $\frac{7}{66}$
  • D. $\frac{42}{11}$

Câu 10: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là: $\frac{4}{3}=\frac{4×7}{3×7}=\frac{...}{...}$

  • A. $\frac{28}{21}$
  • B. $\frac{16}{39}$
  • C. $\frac{16}{9}$
  • D. $\frac{6}{29}$

Câu 11: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là: $\frac{45}{30}=\frac{45:5}{30:5}=\frac{...}{...}$

  • A. $\frac{9}{6}$
  • B. $\frac{6}{9}$
  • C. 9
  • D. 6

Câu 12: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là: $\frac{8}{2}=\frac{8×6}{2×6}=\frac{...}{...}$

  • A. $\frac{12}{48}$
  • B. $\frac{48}{12}$
  • C. 48
  • D. 12

Câu 13: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là: $\frac{13}{6}=\frac{13×2}{6×2}=\frac{...}{...}$

  • A. $\frac{12}{26}$
  • B. 26
  • C. $\frac{26}{12}$
  • D. 12

Câu 14: Đáp án thích hợp cần chọn vào chỗ chấm là

“Nếu nhân (chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương ....."

  • A. thay đổi
  • B. không thay đổi
  • C. lớn hơn thương ban đầu
  • D. nhỏ hơn thương ban đầu

Câu 15: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây

  • A. $\frac{15}{20}=\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{4}{20}=\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{9}{27}=\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{6}{14}=\frac{2}{7}$

Câu 16: Các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau là: $\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{9}{8};\frac{9}{12};\frac{6}{9}$

  • A. $\frac{2}{3}=\frac{3}{4};\frac{9}{8}=\frac{6}{9}$
  • B. $\frac{2}{3}=\frac{9}{12};\frac{3}{4}=\frac{6}{9}$
  • C. $\frac{2}{3}=\frac{6}{9};\frac{3}{4}=\frac{9}{12}$
  • D. $\frac{2}{3}=\frac{9}{8};\frac{3}{4}=\frac{6}{9}$

Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: $\frac{8}{7}=\frac{...}{35}$

  • A. 40
  • B. 35
  • C. 55
  • D. 60

Câu 18: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: $\frac{...}{9}=\frac{49}{63}$

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 8

Câu 19: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: $\frac{5}{...}=\frac{10}{6}$

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 20: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 8:11 .... (8×2):(11×2)

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 21: Dãy gồm các phân số bằng với phân số $\frac{2}{9}$ là:

  • A. $\frac{5}{17};\frac{7}{27};\frac{9}{35}$
  • B. $\frac{4}{18};\frac{6}{28};\frac{9}{37}$
  • C. $\frac{5}{18};\frac{7}{27};\frac{9}{36}$
  • D. $\frac{4}{18};\frac{6}{27};\frac{8}{36}$

Câu 22: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: (29×2×3×4):(15×2×3×4) ... 29:15

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 23: Dãy gồm các phân số bằng với phân số $\frac{16}{64}$ là:

  • A. $\frac{3}{8};\frac{4}{17};\frac{8}{35}$
  • B. $\frac{2}{8};\frac{5}{17};\frac{9}{36}$
  • C. $\frac{2}{8};\frac{4}{16};\frac{8}{32}$
  • D. $\frac{2}{9};\frac{5}{17};\frac{9}{36}$

Câu 24: Các số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (từ trái qua phải) là: $\frac{9}{15}=\frac{...}{5}=\frac{6}{...}$

  • A. 10 và 3
  • B. 9 và 3
  • C. 3 và 9
  • D. 3 và 10

Câu 25: Các số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (từ trái qua phải) là: $\frac{16}{24}=\frac{...}{12}=\frac{4}{...}$

  • A. 8 và 6
  • B. 6 và 8
  • C. 5 và 7
  • D. 7 và 5

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác