Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 89 Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Cho bài toán 1 và sử dụng nó để trả lời câu 1 đến câu 6

Huấn luyện viên kiểm người tập nhảy xà 50 lần, số lần nhảy qua xà là 40 lần, số lần làm xà bị rơi là 7 lần và số lần không qua là 3 lần.

Câu 1: Sự kiện ở đây là gì?

  • A. Nhảy không qua xà.
  • B. Nhảy qua xà, nhảy làm rơi xà, và nhảy không qua xà.
  • C. Nhảy qua xà.
  • D. Nhảy làm rơi xà.

Câu 2: Người tập nhảy cao nhất được bao nhiêu lần?

  • A. 7 lần.
  • B. 3 lần.
  • C. 50 lần.
  • D. 40 lần.

Câu 3: Người tập nhảy bằng xà là bao nhiêu lần?

  • A. 40 lần.
  • B. 7 lần.
  • C. 3 lần.
  • D. Không lần nào cả.

Câu 4: Dựa vào đâu để biết số lần xảy ra sự kiện?

  • A. Huấn luyện viên.
  • B. Số lần nhảy.
  • C. Người tập.
  • D. Không biết được.

Câu 5: Sắp xếp các sự kiện từ bé đến lớn?

  • A. Không qua, làm rơi xà, qua xà.
  • B. Không qua, qua xà.
  • C. rơi xà, qua xà.
  • D. Làm rơi xà, không qua, qua xà.

Câu 6: Huấn luyện viên phải kiểm tra người tập bao nhiêu lần?

  • A. 50.
  • B. 40.
  • C. 35.
  • D. 36.

Cho bài toán 2 và sử dụng nó để trả lười câu hỏi từ câu 5 đến câu 10

Một cầu thủ thực hiện sút bóng vào khung thành, tổng số lần sút là 100, số lần sút trượt là 30 và số lần sút vào là 70.

Câu 7: Sự kiện ở đây là gì?

  • A. Khung thành.
  • B. Cầu thủ sút bóng vào khung thành.
  • C. Cầu thủ.
  • D. 100.

Câu 8: Số lần thực hiện sút bóng?

  • A. 30 lần.
  • B. 100 lần.
  • C. 70 lần.
  • D. 200 lần.

Câu 9: Sự kiện sút vào khung thành xảy ra?

  • A. 70 lần.
  • B. 100 lần.
  • C. 30 lần.
  • D. 170 lần.

Câu 10: Sự kiện sút trượt là?

  • A. 300 lần.
  • B. 70 lần.
  • C. 100 lần.
  • D. 30 lần.

Câu 11: Số lần lặp lại của một sự kiện là?

  • A. Sự kiện đó diễn 1 lần.
  • B. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần, đếm và ghi lại.
  • C. Sự kiện đó diễn ra 3 lần.
  • D. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần.

Câu 12: Sự kiện có thể không diễn ra không? 

  • A. Có thể.
  • B. Không thể.
  • C. Không đủ dữ kiện để kết luận.
  • D. Không có kết luận.

Cho bảng sau, sử dụng để trả lời câu hỏi từ câu 13 đến câu 7

Dưa

Dưa hấu

Dưa vàng

Dưa leo

Số lần mua

3

5

7

Câu 13: Sự kiện ở đây có thể là?

  • A. 5 quả dưa vàng.
  • B. 3 quả dưa hấu.
  • C. Số lần đi mua dưa hấu, dưa vàng, dưa leo trong một tháng.
  • D. 7 quả dưa leo.

Câu 14: Sự kiện nào lặp lại nhiều nhất

  • A. Số lần mua dưa vàng.
  • B. Số lần mua dưa hấu.
  • C. Số lần mua dưa leo.
  • D. Không có sự kiện lặp lại nhiều nhất.

Câu 15: Tính tổng số sự kiện xảy ra?

  • A. 8.
  • B. 15.
  • C. 12.
  • D. 3.

Câu 16: Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau

2

3

2

1

4

4

3

1

3

2

4

1

1

3

2

4

3

2

1

4

Sự kiện có thể chia hết cho số mỗi sự kiện xảy ra không?

  • A. Không xác định được.
  • B. Không.
  • C. Có.
  • D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 17: Bảng sau đây là số liệu người ta khảo sát 100 lần sút bóng của ba cầu thủ

 

Sút vào

Sút trượt

Cầu thủ A

33

67

Cầu thủ B

56

44

Cầu thủ C

70

30

Các cầu thủ thực hiện cùng một lúc, có mấy sự kiện xảy ra?

  • A. Chín sự kiện.
  • B. 6 sự kiện.
  • C. Hai sự kiện.
  • D. 12 sự kiện.

Câu 18: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 13 viên Vàng, 10 viên Xanh và 9 viên Đỏ

  • A. 56 viên
  • B. 57 viên
  • C. 58 viên
  • D. 59 viên

Câu 19: Để có một bảng số liệu về một sự vật, sự việc chúng ta cần?

  • A. Chỉ cần đứng nhìn
  • B. Quan sát và thống kê lại
  • C. Ghi đại các số nào đó
  • D. Không cần làm gì cả

Câu 20: Minh nhắm mắt nhặt bi vào túi, lặp lại 12 lần như vậy. Lúc kiểm tra thấy có 8 viên màu đỏ, 4 viên màu xanh. Vậy, với số lần lặp lại tăng lên 3 lần ban đầu thì số viên bi màu xanh có tăng lên 3 lần không?

  • A. Có.
  • B. Không xác định chính xác được.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Không, tăng lên bằng số bi đỏ.

Câu 21: Trong dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, … 2009 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 810
  • B. 510
  • C. 610
  • D. 701

Câu 22: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 9 viên Đỏ và 10 viên Vàng

  • A. 57 viên
  • B. 56 viên
  • C. 55 viên
  • D. 54 viên

Câu 23: Hãy cho biết trong dãy số tự nhiên liên tiếp: 1,2,3,4,...2013 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 5.

  • A. 601.
  • B. 501.
  • C. 401.
  • D. Không tính được.

Câu 24: Trong túi có 3 viên bi màu xanh, vàng, đỏ. H muốn bốc 3 lần mỗi lần một màu bi nhưng H bốc bi 5 lần thì cả 5 lần đều ra bi xanh. Sự kiện ở đây là?

  • A. 5 lần bốc bi.
  • B. 3 lần bốc bi.
  • C. Bốc ra bi ba màu khác nhau.
  • D. Không có sự kiện.

Câu 25: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 4?

  • A. 10.
  • B. 20.
  • C. 30.
  • D. 40.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác