Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 15 Giây

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 15 Giây - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 phút = ... giây

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 80

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2 phút = ... giây

  • A. 100
  • B. 140
  • C. 120
  • D. 180

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 phút = ... giây

  • A. 250
  • B. 300
  • C. 350
  • D. 400

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

240 giây = ... phút

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 phút 50 giây = ... giây

  • A. 110
  • B. 120
  • C. 130
  • D. 140

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

6 phút 20 giây = ... giây

  • A. 350
  • B. 360
  • C. 370
  • D. 380

Câu 7: 5 giờ kém 15 phút là 4 giờ bao nhiêu phút?

  • A. 55
  • B. 60
  • C. 45
  • D. 85

Câu 8: Vận động viên chạy hết 2 phút 45 giây. Hỏi vận động viên đó chạy hết bao nhiêu giây?

  • A. 165
  • B. 170
  • C. 175
  • D. 180

Câu 9: 1 giờ = 60 phút. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 10: 3 phút 3 giây = … giây.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 33
  • B. 103
  • C. 183
  • D. 303

Câu 11: Năm nhuận là năm có 365 ngày. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: 1 giờ 15 phút= 70 phút. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Đổi 3 phút 9 giây = … giây.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 39
  • B. 103
  • C. 189
  • D. 303

Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất: 2 ngày 3 giờ .......  23 giờ

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 15: 1 ngày =.... giờ

  • A. 20
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 10

Câu 16: 2 giờ 50 phút = .... phút

  • A. 160
  • B. 250
  • C. 180
  • D. 170

Câu 17: 1 nửa giờ = ... phút

  • A. 30
  • B. 10
  • C. 60
  • D. 35

Câu 18: 3 ngày 2 giờ =... giờ

  • A. 74
  • B. 70
  • C. 65
  • D. 77

Câu 19: Giây là đơn vị đùng để?

  • A. Đo chiều dài
  • B. Đo thời gian
  • C. Đo khối lượng
  • D. Đo nhiệt độ

Câu 20: Giây, phút, giờ đơn vị nào bé nhất?

  • A. Giây
  • B. Giờ
  • C. Phút
  • D. Cả ba bằng nhau

Câu 21: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Giây là đơn vị đo độ dài của một cái đồng hồ
  • B. Giây là đơn vị đo thời gian
  • C. 1 phút = 60 giây
  • D. Đồ hồ là một công cụ dùng để đo thời gian

Câu 22: Để đo thời gian chạy 100m của một vận động viên thì dùng đơn vị nào là hợp lý nhất?

  • A. Giây
  • B. Giờ
  • C. Độ
  • D. Ki-lô-gam

Câu 23: Đổi 4 phút 5 giây = … giây

  • A. 240
  • B. 45
  • C. 29
  • D. 245

Câu 24: Tính 6 phút 5 giây + 10 phút 5 giây = … Giây.

  • A. 970
  • B. 790
  • C. 26
  • D. 170

Câu 25: So sánh 9 phút 3 giây và 930 giây?

  • A. =
  • B. > 
  • C. < 
  • D. Không so sánh được

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác