Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 92 Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu đúng là?
- A. Số liền trước của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị
B. Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị
- C. Số nào nhân với số 0 sẽ bằng chính nó
- D. Số nào chia được cho 2 đều là số lẻ
Câu 2: Kết của của phép tính sau
5 083 – 59 × 3
A. 4 906
- B. 4 110
- C. 4 960
- D. 4 069
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 123 × 2 … 333 : 3
- A. =
B. >
- C. <
- D. Không so sánh được
Câu 4: Viết số lẻ liên tiếp thích hợp vào chỗ chấm
135<…<…
- A. 135;137
- B. 139; 137
C. 137; 139
- D. 139; 141
Câu 5: Kết quả của phép tính sau là số chẵn hay số lẻ
4 × 99
A. Chẵn
- B. Lẻ
- C. Không đủ căn cứ để đánh giá
- D. Không thể xác định
Câu 6: Khi nhân một số với số 0, ta sẽ được số nào?
A. Số 0
- B. Số có tận cùng là 3, 5, 7, 9, 1
- C. Số chia hết cho 3
- D. Số lẻ
Câu 7: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
- A. 567 899; 567 898; 567 897; 567 896.
- B. 865 742; 865 842; 865 942; 865 043.
C. 754 219; 764 219; 774 219; 775 219.
- D. 978 653; 979 653; 970 653; 980 653.
Câu 8: Tìm x biết
x × 5 = 21 250
- A. x = 4 25
B. x = 4 250
- C. x = 525
- D. x = 5 250
Câu 9: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
- A. 18 cm
- B. 81 cm
C. 36 cm
- D. 63 cm
Câu 10: Phép tính dưới đây đúng hay sai
12 × 1 + 159 × 0 = 0
A. Sai
- B. Đúng
- C. Không đủ căn cứ để kết luận
- D. Phép tính không thể thực hiện
Câu 11: Điền dấu thích hợp vào ô trống
257 + 388 + 443 … 1088
- A. <
- B. >
C. =
- D. Không so sánh được
Câu 12: Một lớp có một số học sinh nữ được chia làm 2 đội. Đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 1 bạn. Hỏi số học sinh nữ đó là số chẵn hay số lẻ?
A. Số lẻ
- B. Số chẵn
- C. Không xác định được
- D. Không đủ căn cứ để giải thích
Câu 13: Tìm x biết
45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)
- A. x = 121
- B. x = 125
C. x = 120
- D. x = 165
Câu 14: Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 218 đến 436 có bao nhiêu số chẵn bao nhiêu số lẻ?
- A. Số chẵn: 119 số; Số lẻ: 120 số
- B. Số chẵn: 109 số; Số lẻ: 110 số
- C. Số chẵn: 108 số; Số lẻ: 111 số
D. Số chẵn: 110 số; Số lẻ: 109 số
Câu 15: Cho số tự nhiên A có 5 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 6 chữ số. Tìm số lẻ liền trước của số A?
- A. 99 995
- B. 100 001
- C. 99 999
D. 99 997
Câu 16: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- A. 200
B. 199
- C. 300
- D. 150
Câu 17: Tìm số tự nhiên x, sao cho 6 < x < 10?
- A. 6, 7, 8, 9, 10
- B. 8, 9, 10
- C. 6, 7, 8, 9
D. 7, 8, 9
Câu 18: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
A. 21 số
- B. 20 số
- C. 22 số
- D. 23 số
Câu 19: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
- A. 142
- B. 140
C. 124
- D. 120
Câu 20: Một cây bút giá 3 500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A. 70 000 đồng
- B. 35 000 đồng
- C. 7 000 đồng
- D. 3 500 đồng
Câu 21: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36 900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6 900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
- A. 43800 xe đạp.
B. 80700 xe đạp
- C. 70700 xe đạp
- D. 50700 xe đạp
Câu 22: Có ba người cùng tham gia đo cân nặng, người thứ nhất nặng 72kg, người thứ hai nặng 64kg, người thứ ba nặng bằng nửa tổng người thứ nhất và thứ hai. Hỏi người thứ ba nặng bao nhiêu kg?
- A. 64kg
- B. 72kg
- C. 66kg
D. 68kg
Câu 23: Có 3 quả quýt, quả thứ nhất có 9 múi, quả thứ hai hơn quả thứ nhất 2 múi, quả thứ ba kém quả thứ hai 1 múi. Hỏi số múi quýt của cả 3 quả có chia hết cho 2 không?
- A. Chia sẽ dư 1
B. Có chia hết
- C. Không chia hết cho 2
- D. Không thể kết luận được
Câu 24: 2 x 3 x 5 x 7 x 11 x 13 x 17 x 19 x 23 x 29 x 31 x 37 = 3 999. Không tính tích, hãy cho biết Huệ tính đúng hay sai?
A. Sai. Vì Trong tích trên có 1 thữa số là 5 và 1 thừa số chẵn nên tích phải tận cùng bằng chữ số 0
- B. Sai. Vì Trong tích trên có 1 thừa số là 3 và 1 thừa số chẵn nên tích phải tận cùng bằng chữ số 6
- C. Đúng. Vì Trong tích trên có 1 thừa số là 3 nên tích phải tận cùng là một số lẻ.
- D. Phải thực hiện phép tính mới biết được kết quả
Câu 25: Từ bốn chữ số 0; 3; 5; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có đủ bốn chữ số đó?
- A. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7373
- B. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7505
C. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530
- D. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7753
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận