Giải siêu nhanh toán 4 tập 2 Kết nối Bài 92 Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Giải siêu nhanh Bài 92 Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên sách toán 4 tập 2 Cánh diều. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bài 1:
a) Trò chơi "Đố bạn": Em viết một số có nhiều chữ số rồi đố bạn đọc, sau đó bạn đọc một số và đố em viết số đó.
b) Trong các số em vừa viết, số nào là số lẻ, số nào là số chẵn?
c) Trong các số em vừa viết, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Đáp án:
a) 8 236 740 viết là Tám triệu hai trăm ba sáu nghìn bảy trăm bốn mươi
784 900 viết là Bảy trăm tám mươi tư nghìn chín trăm
Chín triệu bảy trăm mười lăm đọc là 9 000 715
b) Số chẵn là: 8 236 740; 784 900
Số lẻ là: 9 000 715
c) Số lớn nhất: 9 000 715
Số bé nhất: 784 900
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng:
a) 13 876
b) 204 038
c) 50 877
d) 8 672 980
Đáp án:
a) 13 876 = 10 000 + 3 000 + 800 + 70 + 6 |
b) 204 038 = 200 000 + 4 000 + 30 + 8 |
c) 50 877 = 50 000 + 800 + 70 + 7 |
d) 8 672 980 = 8 000 000 + 600 000 + 70 000 + 2 000 + 900 + 80 |
Bài 3:
a) >,<,=?
9 342 ? 997
74 281 ? 74 218
62 006 ? 6 206
37 149 ? 37 235
589 021 ? 589 021
322 000 ? 231 198
b) Sắp xếp các số 21 487, 2 187, 21 871, 28 174 theo thứ tự từ lớn đến bé
Đáp án:
a)
9 342 > 997
74 281 > 74 218
62 006 > 6 206
37 149 < 37 235
589 021 = 589 021
322 000 > 231 198
b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 28 174, 21 871, 21 487, 2 187
Bài 4:
Đặt tính rồi tính:
a) 19 315 + 43 627
b) 79 371 - 47 849
c) 4 132 x 23
d) 1 929 : 32
Đáp án:
a) 19 315 + 43 627 = 62 942 |
b) 79 371 - 47 849 = 31 522 |
c) 4 132 x 23 = 95 036 |
d) 1 929 : 32 = 60 dư 9 |
Bài 5:
Tính bằng cách thuận tiện:
a) 1 267 + 99 + 501
25 x 14 x 4
b) 3 905 x (50 - 1)
270 : (27 x 2)
c) 115 x 58 + 115 x 42
136 x 67 - 136 x 66
Đáp án:
a) 1 267 + 99 + 501 = 1 267 + (99 + 501) = 1 267 + 600 = 1867 25 x 14 x 4 = (25 x 4) x 14 = 100 x 14 = 1 400 |
b) 3 905 x (50 - 1) = 3 905 x 50 - 3 905 = 195 250 - 3 905 = 191 345 270 : (27 x 2) = 270 : 27 : 2 = 10 : 2 = 5 |
c) 115 x 58 + 115 x 42 = 115 x (58 + 42) = 115 x 100 = 11 500 136 x 67 - 136 x 66 = 136 x (67 - 66) = 136 x 1 = 136 |
Bài 6: Có 224 thùng hàng cần chuyển ra sân bay, biết rằng mỗi chuyến xe chở được 56 thùng hàng. Hỏi:
a) Để chở hết các thùng hàng trên ra sân bay cần mấy chuyến xe như thé?
b) Biết rằng quãng đường từ kho hàng đến sân bay là 180 km, trung bình mỗi giờ ô tô đi được 180 km. Hỏi ô tô đi từ kho đến sân bay hết khoảng mấy giờ?
Đáp án:
a) Số chuyến xe cần để chở hết các thùng hàng là:
224 : 56 = 4 (chuyến)
b) Số giờ để ô tô đi từ kho ra sân bay là:
180 : 60 = 3 (giờ)
Đáp số: a) 4 chuyến; b) 3 giờ
Bài 7: Một ô tô đi 100 km hết 10 l xăng
a) Hỏi ô tô đó đi 320 km hết bao nhiêu lít xăng?
b) Giá bán 1 l xăng là 28 500 đồng. Hỏi để đi hết 320 km cần phải trả bao nhiêu tiền xăng?
Đáp án:
a) Số lít xăng ô tô cần để đi hết 320 km là:
320 : 100 x 10 = 32 (l)
b) Số tiền xăng phải trả là:
32 x 28 500 = 912 000 (đồng)
Đáp số: a) 32 l; b) 912000 đồng
Bài 8: Đọc giá bán của các mặt hàng điện tử dưới đây:
a) Bác Tuấn mua lò vi sóng và điều hoà thì bác Tuấn phải trả số tiền là bao nhiêu?
b) Cô Hoa có 20 000 000 đồng. Hỏi cô Hoa có đủ tiền mua lò vi sóng, điều hoà và ti vi không? Tại sao?
c) Làm tròn giá bán tivi đến hàng trăm nghìn.
Đáp án:
Tiền điều hoà: sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng
Tiền lò vi sóng: một triệu một trăm chín mươi nghìn đồng
Tiền Tivi: mười sáu triệu tám trăm chín mươi nghìn đồng
a) Bác Tuấn phải trả số tiền là:
6 250 000 + 1 190 000 = 7 440 000 (đồng)
b) Cô Hoa đủ tiền mua lò vi sóng, không đủ tiền mua điều hoà và ti vi
c) Làm tròn: 16 900 000 đồng
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận