Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 14 Yến, tạ, tấn
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 14 Yến, tạ, tấn - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền vào chỗ chấm
1 yến = ... kg
- A. 10
- B. 100
- C. 1 000
D. 1
Câu 2: Điền vào chỗ chấm
1 tạ = ... kg
- A. 10 000
B. 100
- C. 10
- D. 1 000
Câu 3: Điền vào chỗ chấm
1 tấn = ... kg
- A. 100
- B. 10
- C. 1
D. 1 000
Câu 4: Điền vào chỗ chấm
1 000 kg = ... tấn
- A. 10
- B. 100
- C. 1 000
D. 1
Câu 5: Điền vào chỗ chấm
10 tạ = ... tấn
- A. 10
- B. 100
- C. 1 000
D. 1
Câu 6: Con mèo cân nặng ... kg.
A. 2
- B. 0.2
- C. 200
- D. 2 000
Câu 7: Tìm số phù hợp điền vào chỗ chấm:
1 tấn = ... yến
- A. 1
- B. 1 000
C. 100
- D. 10
Câu 8: Tìm số phù hợp điền vào chỗ chấm:
20 yến = ... tạ
- A. 200
B. 2
- C. 20
- D. 2 000
Câu 9: Tìm số phù hợp điền vào chỗ chấm:
50 000 kg = ... tấn
- A. 5
- B. 500
C. 50
- D. 5 000
Câu 10: Tính:
1 200 tấn + 2 300 tấn
- A. 350 tấn
- B. 35 tấn
- C. 35 000 tấn
D. 3 500 tấn
Câu 11: Tính:
300 kg + 2 700 kg
A. 3 000 kg
- B. 30 kg
- C. 3 kg
- D. 300 kg
Câu 12: Tính:
3 000 tạ - 1 000 tạ
- A. 2 tạ
- B. 200 tạ
C. 2 000 tạ
- D. 20 tạ
Câu 13: Tính:
2 381 yến - 281 yến
A. 2 100 yến
- B. 2 000 yến
- C. 210 yến
- D. 21 yến
Câu 14: Tính:
123 tạ x 4
- A. 4 920 tạ
B. 492 tạ
- C. 119 tạ
- D. 127 tạ
Câu 15: Tính:
2 482 kg : 2
- A. 1 011 kg
B. 1 241 kg
- C. 191 kg
- D. 290 kg
Câu 16: Chọn đáp án đúng
1 yến 5 kg = ... kg
A. 15
- B. 150
- C. 1 500
- D. 15 000
Câu 17: Chọn đáp án đúng
3 tạ 2 yến = ... kg
- A. 32
B. 320
- C. 3 200
- D. 32 000
Câu 18: Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 468kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng 1/2 số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- A. 668kg
- B. 1136kg
C. 1470kg
- D. 2472kg
Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống: 1 nửa tấn = ..... kg
- A. 5
- B. 50
C. 500
- D. 2000
Câu 20: 9hg ... 900dag
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. >
B. <
- C. =
Câu 21: Tính: 357hg x 3.
A. 1071hg
- B. 1171hg
- C. 1171
- D. 1071
Câu 22: Điền vào chỗ trống: 6 tấn 38kg = .....kg
- A. 638
- B. 6308
C. 6038
- D. 6380
Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống: 5 bao gạo giống nhau cân được 235kg. Vậy 8 bao gạo như vậy nặng .......... kg?
- A. 47
B. 376
- C. 1175
- D. 9400
Câu 24: Chọn gói bánh nặng nhất trong số các gói bánh sau:
- A. Gói bánh có khối lượng 1kg
- B. Gói bánh có khối lượng 1200g
- C. Gói bánh có khối lượng 9hg
D. Gói bánh có khối lượng 250dag
Câu 25: Lựa chọn đáp án đúng nhất: 48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn = .......
- A. 1 tấn 51 tạ 3 yến
B. 1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg
- C. 1 tấn 82 tạ 35kg
- D. 1 tấn 51 tạ 12kg
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 14 Yến, tạ, tấn
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận