Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 84 Phép chia phân số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 84. Phép chia phân số - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm

“Muốn thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất …..”

  • A. nhân tử với tử. mẫu với mẫu của phân số thứ hai.
  • B. cộng tử với tử, mẫu với mẫu của phân số thứ hai.
  • C. nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai.
  • D. trừ tử với tử, mẫu với mẫu của phân số thứ hai.

Câu 2: Phép tính $\frac{1}{3} : \frac{7}{4}$ có kết quả là

  • A. $\frac{7}{12}$
  • B. $\frac{4}{21}$
  • C. $\frac{21}{4}$
  • D. $\frac{12}{7}$

Câu 3: Kết quả của phép tính $\frac{5}{2}:\frac{1}{3}$ bằng

  • A. $\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{6}{5}$
  • C. $\frac{2}{15}$
  • D. $\frac{15}{2}$

Câu 4: Chọn phép tính đúng

  • A. $\frac{1}{2}:\frac{1}{6}=3$
  • B. $\frac{1}{15}:\frac{1}{5}=\frac{1}{10}$
  • C. $\frac{2}{5}:\frac{3}{5}=\frac{2}{4}$
  • D. $\frac{1}{6}:\frac{3}{6}=\frac{1}{6}$

Câu 5: Kết quả của phép tính $\frac{4}{5}:\frac{6}{7}$ là

  • A. $\frac{10}{12}$
  • B. $\frac{2}{12}$
  • C. $\frac{24}{35}$
  • D. $\frac{14}{15}$

Câu 6: Kết quả của phép tính $4:\frac{5}{24}$ là

  • A. $\frac{69}{24}$
  • B. $\frac{5}{24}$
  • C. $\frac{96}{5}$
  • D. $\frac{24}{5}$

Câu 7: Kết quả của phép tính $2:\frac{3}{14}$ là

  • A. $\frac{28}{3}$
  • B. $\frac{6}{14}$
  • C. $\frac{5}{14}$
  • D. $\frac{3}{14}$

Câu 8: Kết quả của phép tính $\frac{6}{5}:3$ là

  • A. $\frac{18}{5}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{5}{2}$

Câu 9: Kết quả của phép tính $\frac{5}{4}:4$ là

  • A. $\frac{16}{5}$
  • B. $\frac{5}{16}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{6}{5}$

Câu 10: Kết quả của phép tính $\frac{3}{19}:3$ là

  • A. $\frac{6}{19}$
  • B. $\frac{9}{19}$
  • C. $\frac{1}{19}$
  • D. 19

Câu 11: Kết quả của phép chia $\frac{1}{32}$ cho $\frac{4}{3}$ là

  • A. $\frac{3}{128}$
  • B. $\frac{128}{3}$
  • C. $\frac{4}{32}$
  • D. $\frac{6}{32}$

Câu 12: Kết quả của phép tính $\frac{2}{9}:\frac{3}{10}$ là

  • A. $\frac{6}{90}$
  • B. $\frac{5}{90}$
  • C. $\frac{27}{20}$
  • D. $\frac{20}{27}$

Câu 13: Kết quả của phép tính $\frac{1}{3}:\frac{2}{5}$ là

  • A. $\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{2}{15}$
  • C. $\frac{6}{5}$
  • D. $\frac{3}{15}$

Câu 14: Kết quả của phép tính $\frac{2}{4}:\frac{1}{3}:\frac{1}{5}$ là

  • A. $\frac{15}{2}$
  • B. $\frac{2}{15}$
  • C. $\frac{1}{30}$
  • D. $\frac{15}{10}$

Câu 15: Kết quả của phép tính $\frac{1}{15}:\frac{5}{4}× 4$ là

  • A. $\frac{20}{75}$
  • B. $\frac{6}{75}$
  • C. $\frac{75}{16}$
  • D. $\frac{16}{75}$

Câu 16: Kết quả của phép tính $\frac{2}{9}:\frac{4}{31}+\frac{7}{6}:\frac{4}{31}$ là

  • A. $\frac{4}{32}$
  • B. $\frac{31}{4}$
  • C. $\frac{31}{3}$
  • D. $\frac{14}{31}$

Câu 17: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{2}{16}:\frac{4}{9} ... \frac{1}{3}:\frac{1}{4}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 18: Kết quả của phép tính $3×\frac{1}{9}:\frac{2}{9}$ là

  • A. $\frac{5}{9}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{7}{9}$

Câu 19: Kết quả của phép tính $5:(\frac{3}{25}+\frac{2}{25})$ là

  • A. 20
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 25

Câu 20: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{6}{21}:2 ... \frac{2}{3}:\frac{5}{7}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 21: Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là $3:\frac{2}{5}=\frac{...}{2}=\frac{15}{2}$

  • A. 4+5
  • B. 3+5
  • C. 4×5
  • D. 3×5

Câu 22: Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là $\frac{29}{2} dm^{2}$ và chiều rộng 3 dm. Chiều dài của bức tranh là bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. $\frac{29}{3} dm$
  • B. $\frac{6}{29} dm$
  • C. $\frac{29}{6} dm$
  • D. $\frac{25}{6} dm$

Câu 23: Bác An hoàn thành một công việc phải mất 2 giờ. Bác Bình hoàn thành công việc đó phải mất 4 giờ. Vậy nếu hai bác cùng làm thì sẽ hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ?

  • A. $\frac{4}{3}$ giờ 
  • B. $\frac{3}{4}$ giờ
  • C. $\frac{4}{1}$ giờ
  • D. $\frac{1}{4}$ giờ

Câu 24: Một hình chữ nhật có diện tích $\frac{5}{12} cm^{2}$ là chiều rộng là hình chữ nhật đó là: $\frac{1}{2}$ cm. Chu vi của hình chữ nhật là

  • A. $\frac{5}{6}$cm
  • B. $\frac{5}{24}$ cm
  • C. $\frac{4}{3}$ cm
  • D. $\frac{8}{3}$ cm

Câu 25: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là $\frac{2}{7}m^{2}$, chiều dài là $\frac{2}{3}$m, tính chu vi của tấm bìa đó.

  • A. $\frac{46}{21}$
  • B. $\frac{21}{46}$
  • C. $\frac{3}{7}$
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác