Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 26 Phép cộng, phép trừ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 26 Phép cộng, phép trừ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
27 129 + 28 102 = ...
- A. 56 271
B. 55 231
- C. 55 291
- D. 56 231
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
172 936 + 573 917 = ...
- A. 634 182
- B. 482 612
C. 746 853
- D. 843 153
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
836 182 - 372 947 = ...
A. 463 235
- B. 362 916
- C. 286 483
- D. 573 190
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
600 000 - 24 000 = ...
- A. 735 000
B. 576 000
- C. 864 000
- D. 400 000
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
27 391 + 377 916 = ...
- A. 505 301
- B. 367 307
- C. 482 293
D. 405 307
Câu 6: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
600 000 - 200 000
- A. 300 000
- B. 500 000
C. 400 000
- D. 200 000
Câu 7: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
100 000 + 400 000
A. 500 000
- B. 300 000
- C. 600 000
- D. 400 000
Câu 8: Tìm giá trị của biểu thức sau:
2 100 - (1 000 + 100)
- A. 2 000
- B. 1 100
C. 1 000
- D. 2 100
Câu 9: Tìm giá trị của biểu thức sau:
6 000 - (1 000 + 3 500)
- A. 1 000
- B. 2 000
C. 1 500
- D. 4 500
Câu 10: Tìm giá trị của biểu thức sau:
4 800 + 1 200 - 2 000
- A. 2 000
B. 4 000
- C. 3 500
- D. 2 500
Câu 11: Điền số thích hợp để hai vế bằng nhau
2 300 + 1 000 = 1 000 + ...
- A. 1 300
B. 2 300
- C. 2 000
- D. 1 000
Câu 12: Điền số thích hợp để hai vế bằng nhau
... - 2 000 = 10 000 - 3 000
- A. 10 000
- B. 8 000
C. 9 000
- D. 7 000
Câu 13: Điền số thích hợp để hai vế bằng nhau
100 000 + 235 000 = 235 000 + ...
A. 100 000
- B. 200 000
- C. 150 000
- D. 135 000
Câu 14: Phép tính sau đúng hay sai?
732 918 - 203 172 = 539 846
- A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Phép tính sau đúng hay sai?
123 475 + 37 192 = 160 667
A. Đúng
- B. Sai
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 26 Phép cộng, phép trừ
Bình luận