Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

10 đơn vị = ... chục

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

10 chục = ... trăm

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

10 trăm = ... nghìn

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Đọc số 123:

  • A. Một hai ba
  • B. Một trăm hai chục ba
  • C. Một trăm hai mươi ba
  • D. Một hai chục ba

Câu 5: Đọc số 3 127:

  • A. Ba một hai bảy
  • B. Ba nghìn một trăm hai mươi bảy
  • C. Ba nghìn một trăm hai chục bảy
  • D. Ba nghìn một hai bảy

Câu 6: Đọc số 327 923:

  • A. Ba trăm hai mươi bảy nghìn chín trăm hai mươi ba
  • B. Ba hai bảy chín hai ba
  • C. Ba hai bảy nghìn chín hai ba
  • D. Ba trăm hai bảy chín trăm hai ba

Câu 7: Viết số sau: 

Hai nghìn bốn trăm bảy mươi mốt

  • A. 22 471
  • B. 2 471
  • C. 4 712
  • D. 4 217

Câu 8: Viết số sau: 

Ba trăm tám mươi hai nghìn không trăm linh chín

  • A. 902 380
  • B. 380 209
  • C. 382 900
  • D. 382 009

Câu 9: Viết số sau: 

Mười hai triệu ba trăm tám mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi bảy

  • A. 12 380 647
  • B. 12 386 047
  • C. 21 830 764
  • D. 12 830 764

Câu 10: Viết số sau: 

Ba trăm bảy mươi sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai

  • A. 376 253 192
  • B. 367 353 192
  • C. 367 253 129
  • D. 367 253 162
Câu 11: Có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên từ các số 0 đến 9?
  • A. chín số
  • B. một nghìn tỉ số
  • C. một tỉ số
  • D. rất nhiều số
Câu 12: Ở mỗi hàng có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
  • A. chỉ viết được 1 số
  • B. có thể viết 2 số
  • C. có thể nhiều hơn 1 số
  • D. không thể viết số nào
Câu 13: Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành?
  • A. Một số không phải số tự nhiên
  • B. Một đơn vị ở hàng dưới tiếp liền nó
  • C. Một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó
  • D. Một số tự nhiên mới
Câu 14: So sánh hai số tự nhiên là:
  • A. Xem số nào trừ được cho số nào
  • B. Xem số nào lớn hơn, bé hơn hay bằng nhau
  • C. Xem số nào cộng được cho số nào
  • D. Xem số nào là số chẵn, số nào là số lẻ
Câu 15: Giá trị của số 8 trong số 98 907 là?
  • A. 80 000
  • B. 8000
  • C. 800
  • D. 80
Câu 16: Dãy các số tự nhiên có ba chữ số có tổng của các chữ số bằng 3 là:
  • A. 120; 101; 201; 300
  • B. 110; 102; 201; 211
  • C. 120; 102; 201; 210; 300
  • D. 120; 102; 201; 211; 301
Câu 17: Số 33 440 750 được viết thành tổng là:
  • A. 30 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 700 + 50
  • B. 33 000 000 + 400 000 + 40 000 + 700 + 50 + 0
  • C. 30 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 75 + 0
  • D. 30 000 000 + 3 000 000 + 440 000 + 700 + 50
Câu 18: Số 40 123 sẽ thay đổi thế nào nếu ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
  • A. Vẫn bằng chính nó
  • B. Bằng 0
  • C. Giảm xuống 10 lần
  • D. Tăng lên 10 lần
Câu 19: Từ bốn thẻ số: 0, 3, 8, 9 có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
  • A. 21 số
  • B. 20 số
  • C. 19 số
  • D. 18 số
Câu 20: 

10 đơn vị là?

  • A. 10 trăm
  • B. 1 chục
  • C. 1 trăm
  • D. 1 nghìn

Câu 21: Viết thành tổng số 13 440 550?

  • A. 10 000 000 + 3 000 000 + 40 000 + 4 000 + 500 + 50
  • B. 10 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 500 + 50
  • C. 10 000 000 + 300 000 + 40 000 + 40 000 + 500 + 50
  • D. 10 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 500

Câu 22: Số 800 310 được đọc là?

  • A. Tám trăm không nghìn ba trăm linh mười
  • B. Tám trăm nghìn ba trăm linh mười
  • C. Tám trăm không nghìn ba trăm mười
  • D. Tám trăm nghìn ba trăm mười

Câu 23: Tìm số tự nhiên x, biết

x là số tròn chục và 28 < x < 48

  • A. 30; 40
  • B. 20; 30; 40
  • C. 20; 40
  • D. 10; 30; 40

Câu 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

21...84  <  21184 

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Giá trị của số 8 trong số 9987 là?

  • A. 8000
  • B. 800
  • C. 87
  • D. 80

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác