Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 36 Nhân với 10, 100, 1 000, ...
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 36 Nhân với 10, 100, 1 000, ... - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
6 x 10 = ...
- A. 50
- B. 30
C. 60
- D. 10
Câu 2: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
23 x 10 =
A. 230
- B. 200
- C. 240
- D. 220
Câu 3: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
45 x 1 000 =
A. 45 000
- B. 4 500
- C. 46 000
- D. 40 000
Câu 4: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
163 x 100 =
- A. 15 300
B. 16 300
- C. 163 000
- D. 153 000
Câu 5: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
293 x 1 000 =
- A. 29 300
- B. 2 930
- C. 293
D. 293 000
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1):
Khi nhân một số với 10, 100, 1 000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số ...(1)... vào bên phải số đó.
A. 0
- B. 1
- C. 10
- D. 100
Câu 7: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 x 50 = 7 x ... x 10 = 35 x 10 = 350
- A. 7
B. 5
- C. 50
- D. 57
Câu 8: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 x 300 = 14 x 3 x ... = 42 x 100 = 4 200
- A. 140
- B. 300
- C. 120
D. 100
Câu 9: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 x 700 = ... x 7 x 100 = 49 x 100 = 4 900
- A. 14
- B. 10
- C. 9
D. 7
Câu 10: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 x 6 000 = 3 x ... x 1 000 = 18 x 1 000 = 18 000
- A. 3
B. 6
- C. 1
- D. 10
Câu 11: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 x 20 = 8 x 2 x 10 = ... x 10 = 160
- A. 8
- B. 20
- C. 10
D. 16
Câu 12: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
30 x 10 = 3 000
- A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
12 x 100 = 1 200
A. Đúng
- B. Sai
Câu 14: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
5 x 100 = 600
- A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
8 x 1 000 = 8 000
A. Đúng
- B. Sai
Câu 16: Chọn đáp án đúng
20 x 20 =
A. 400
- B. 40
- C. 220
- D. 200
Câu 17: Chọn đáp án đúng
30 x 40 =
- A. 700
B. 1 200
- C. 120
- D. 7 000
Câu 18: Chọn đáp án đúng
20 x 2 000 =
- A. 4 000
- B. 2 000
- C. 20 000
D. 40 000
Câu 19: Chọn đáp án đúng
3 000 x 50 =
- A. 80 000
B. 150 000
- C. 15 000
- D. 53 000
Câu 20: Chọn đáp án đúng
20 x 3 000 =
- A. 50 000
B. 60 000
- C. 5 000
- D. 6 000
Bình luận