Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 1 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 1 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Làm tròn số 20 812 đến hàng trăm:

  • A. 30 000
  • B. 20 900
  • C. 20 000
  • D. 20 800

Câu 2: Làm tròn số 56 182 đến hàng nghìn:

  • A. 50 000
  • B. 56 000
  • C. 58 000
  • D. 57 000

Câu 3: Làm tròn số 87 109 đến hàng chục:

  • A. 87 000
  • B. 86 000
  • C. 87 100
  • D. 88 000

Câu 4: Làm tròn số 44 987 đến hàng chục nghìn:

  • A. 40 000
  • B. 30 000
  • C. 45 000
  • D. 50 000

Câu 5: Làm tròn số 75 175 đến hàng trăm:

  • A. 70 000
  • B. 60 000
  • C. 76 000
  • D.75 000

Câu 6: Các số 93 927; 85 175 ; 27 927 ; 61 263 sắp xếp lần lượt theo thứ tự nào?

  • A. Từ bé đến bé
  • B. Từ lớn đến bé
  • C. Không có thứ tự

Câu 7: Các số 100 000; 80 000; 60 000; 40 000 sắp xếp lần lượt theo thứ tự từ lớn đến bé đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 8: Dãy số sau được sắp xếp theo thứ tự nào?

26 396; 26 397; 36 027; 38 000; 49 203.

  • A. Từ lớn đến bé
  • B. Từ bé đến lớn
  • C. Không có thứ tự

Câu 9: Dãy số sau được sắp xếp theo thứ tự nào?

100 000; 80 000; 60 000; 40 000; 20 000

  • A. Từ bé đến lớn
  • B. Từ lớn đến bé
  • C. Không có thứ tự

Câu 10: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

89 203 ... 87 261

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 11: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

63 286 ... 72 192

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 12: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

56 000 ... 50 000 + 600

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 13: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

75 230 ... 70 000 + 5 000 + 200 + 30

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 14: Hai biểu thức nào dưới đây có cùng giá trị?

  • A. 261 + 12 371 và 127 + 21 921
  • B. 81 123 + 10 000 và 81 120 + 10 000
  • C. 34 125 + 23 481 và 37 192 + 12 128
  • D. 35 182 + 765 và 34 192 + 1 755

Câu 15: Đáp án nào có hai biểu thức bằng nhau?

  • A. 100 000 - 20 000 và 20 000 + 30 000
  • B. 80 000 - 20 000 và 70 000 - 10 000
  • C. 70 000 + 10 000 và 50 000 + 40 000
  • D. 30 000 + 10 000 và 60 000 - 30 000

Câu 16: Chọn đáp án đúng:

  • A. 27 381 = 27 000 + 381
  • B. 82 360 = 80 000 + 2 000 + 360
  • C. 62 397 = 60 000 + 2 000 + 300 + 90 + 7
  • D. 35 486 = 35 000 + 400 + 80 + 6

Câu 17: Tìm kết quả của phép tính sau:

26 192 + 47 201 = ...

  • A. 73 393
  • B. 70 000
  • C. 63 393
  • D. 60 000

Câu 18: Tìm kết quả của phép tính sau:

89 384 - 52 192 = ...

  • A. 62 381
  • B. 37 192
  • C. 37 923
  • D. 89 384

Câu 19: Tìm kết quả của phép tính sau:

12 372 x 3 = ...

  • A. 36 927
  • B. 37 116
  • C. 37 018
  • D. 36 116

Câu 20: Tìm kết quả của phép tính sau:

60 000 : 3 = ...

  • A. 20 000
  • B. 30 000
  • C. 90 000
  • D. 50 000

Câu 21: IX là dạng số La Mã của số nào?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 2

Câu 22: Số La Mã của số 16 là gì?

  • A. XIIIIII
  • B. VIX
  • C. XV
  • D. XVI

Câu 23: Giá trị của biểu thức 357 + (235 + 12) là:

  • A. 504
  • B. 605
  • C. 604
  • D. 505

Câu 24: Phép tính sau đúng hay sai?

23 102 + 26 037 = 50 000

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 25: Quãng đường dài 34 000 km. Nam đã đi được 12 000 km. Hỏi Nam còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét thì mới hết quãng đường?

  • A. 30 000 km
  • B. 32 000 km
  • C. 20 000 km
  • D. 22 000 km

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác