Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 88 Biểu đồ cột

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 88. Biểu đồ cột - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biểu đồ cột là biểu đồ gì?

  • A. Biểu đồ hình tròn.
  • B. Biểu đồ thể hiện số liệu theo hình cột.
  • C. Biểu đồ không thể hiện được số liệu.
  • D. Biểu đồ chỉ có một cột.

Cho biểu đồ sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 11

Cho biểu đồ sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 11

Câu 2: Biểu đồ trên biểu thị điều gì?

  • A. Số học sinh của 1 lớp 4.
  • B. Số học sinh của 5 lớp 4.
  • C. Số học sinh của 3 lớp 4.
  • D. Số học sinh của 4 lớp 4.

Câu 3: Hàng ngang bên dưới cho biết điều gì?

  • A. Số lớp 4.
  • B. Số học sinh.
  • C. 1 lớp 4.
  • D. Lớp 4C.

Câu 4: Hàng dọc bên mép trái cho biết điều gì?

  • A. Số học sinh của 2 lớp.
  • B. Số hóc sinh của 1 lớp.
  • C. Số lớp 4.
  • D. Số học sinh.

Câu 5: Lớp nào có số học sinh cao nhất?

  • A. Lớp 4A.
  • B. Lớp 4C.
  • C. Lớp 4D.
  • D. Lớp 4E.

Câu 6: Lớp nào có số học sinh ít nhất?

  • A. Lớp 4B.
  • B. Lớp 4A.
  • C. Lớp 4D.
  • D. Lớp 4E.

Câu 7: Mỗi cột trong biểu đồ biểu thị cho điều gì?

  • A. Tổng tất cả học sinh.
  • B. Số học sinh của mỗi lớp.
  • C. Số học sinh của hai lớp.
  • D. Không điều gì cả.

Câu 8: Dựa vào đâu để so sánh số hoạc sinh của mỗi lớp với nhau?

  • A. Hàng ngang bên dưới.
  • B. Độ cao thấp của cột.
  • C. Dựa vào tên biểu đồ.
  • D. Dựa vào tên lớp.

Câu 9: Sắp xếp số học sinh của các lớp từ bé đến lớn?

  • A. 4A, 4E, 4B, 4D, 4C.
  • B. 4E, 4A, 4B, 4C, 4D.
  • C. 4A, 4B, 4E, 4C, 4D.
  • D. 4C, 4E, 4B, 4D, 4A.

Câu 10: Trong biểu đồ trên, số học sinh của lớp 4C là?

  • A. 38.
  • B. 39.
  • C. 35.
  • D. 36.

Câu 11: Lớp 4C hơn lớp 4E bao nhiêu ban học sinh?

  • A. 2.
  • B. 1.
  • C. 0.
  • D. 3.

Câu 12: Sắp xếp số học sinh của các lớp từ lớn đến bé? 

  • A. 4D, 4C, 4B, 4A, 4E.
  • B. 4E, 4A, 4B, 4D, 4C.
  • C. 4D, 4C, 4E, 4B, 4A.
  • D. 4E, 4A, 4B, 4C, 4D.

Dùng biểu đồ cột sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 5

Dùng biểu đồ cột sau và trả lời câu hỏi từ câu 13 đến câu 17

Câu 13: Nêu tên các bạn và số phút học bài?

  • A. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 70; Kiên: 45.
  • B. Hoa: 60; Mai: 35; Lan: 55; Dũng: 45; Kiên: 70.
  • C. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70.
  • D. Hoa: 55; Mai: 65; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70.

Câu 14: Bạn có thời gian học nhiều nhất và íHoat nhất? Ít hơn bao nhiêu?

  • A. Hoa nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút.
  • B. Kiên nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút.
  • C. Kiên nhiều nhất, Mai ít nhất; Ít hơn 35 phút.
  • D. Dũng nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút.

Câu 15: Tổng thời gian Hoa và Mai học hơn Dũng bao nhiêu phút?

  • A. 14 phút.
  • B. 65 phút.
  • C. 70 phút.
  • D. 75 phút.

Câu 16: Những bạn nào học nhiều hơn 45 phút?

  • A. Hoa, Mai, Kiên.
  • B. Dũng, Mai, Hoa.
  • C. Dũng, Kiên, Hoa.
  • D. Lan, Mai, Hoa.

Câu 17: Tổng thời gian học của những bạn lớn hơn 50 phút?

  • A. 130.
  • B. 115.
  • C. 185.
  • D. 170.

Câu 18: Cho bảng số liệu bên dưới, bảng số liệu này thể hiện điều gì?

Loại hàng

Gạo

Ngô

Khoai

Sắn

Giá thành

50 000 đ

45 000 đ

40 000 đ

30   00 đ

  • A. Loại hàng.
  • B. Số tiền để mua Gạo.
  • C. Giá thành của mỗi loại lương thực.
  • D. Không thể hiện gì.

Cho biểu đồ sau, sử dụng để trả lời câu hỏi từ câu 19 đến câu 25

Cho biểu đồ sau, sử dụng để trả lời câu hỏi từ câu 19 đến câu 25

Câu 19: Tổng trọng lượng trong hai túi hàng trợ cấp là?

  • A. 30 500.
  • B. 29 500.
  • C. 59 000.
  • D. 60 000.

Câu 20: Nếu các lương thực có giá như nhau, cứ mỗi g là 12 đồng. Hỏi tổng 1 túi hàng trợ cấp có giá bao nhiêu?

  • A. 366 000.
  • B. 355 000.
  • C. 354 000.
  • D. 333 000.

Câu 21: Nếu có 5 túi hàng trợ cấp, thì hiệu trọng lượng của các loại hàng với 3 túi gạo là?

  • A. 34 000
  • B. 134 000
  • C. 234 000
  • D. 334 000

Câu 22: Nếu một ngày trợ cấp 3 túi hàng, mỗi túi một nửa số hàng so với biểu đồ. Thì sau 3 ngày sẽ trợ cấp được tổng khối lượng là?

  • A. 132 300g.
  • B. 132 760g.
  • C. 132 770g.
  • D. 132 750g.

Câu 23: Đây có phải bảng số liệu của biểu đồ trên không?

Loại hàng

Ngô

Khoai

Gạo

Thịt

Rau

Khối lượng (g)

6000

5500

3500

4500

7000

3000

  • A. Không.
  • B. Có.
  • C. Không xác định được.
  • D. Không vì thừa số liệu.

Câu 24: Nếu trợ cấp một ngày 300g thịt thì sau mấy ngày sẽ trợ cấp hết số thịt?

  • A. 23 ngày
  • B. 22 ngày
  • C. 24 ngày
  • D. Không thể tính được

Câu 25: Đâu là lương thực cần thiết nhất trong nhiều ngày?

  • A. Rau.
  • B. Khoai, rau.
  • C. Cá, thịt, rau.
  • D. Gạo, thịt, rau.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác