Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 11 Luyện tập

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 11 Luyện tập - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chữ số hàng trăm triệu của số 261 382 là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 4

Câu 2: Chữ số hàng trăm triệu của số 162 916 852 là:

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 1

Câu 3: Chữ số hàng triệu của số 735 283 012 là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 8

Câu 4: Chữ số hàng trăm của số 102 372 372 là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 2

Câu 5: Chữ số hàng chục nghìn của số 281 392 012 là:

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 1

Câu 6: Chữ số hàng đơn vị của số 192 026 189 là:

  • A. 9
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 6

Câu 7: Chữ số hàng chục triệu của số 936 182 012 là:

  • A. 1
  • B. 8
  • C. 3
  • D. 1

Câu 8: Số 192 000 000 có bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 9: Số 920 000 000 có bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6

Câu 10: Số 670 000 000 có bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 9

Câu 11: Số 28 381 293 có bao nhiêu chữ số?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 12: Số 192 000 000 có bao nhiêu chữ số?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 7

Câu 13: Số 192 000 000 có bao nhiêu chữ số?

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6

Câu 14: Số 87 là số chẵn hay số lẻ?

  • A. Số chẵn
  • B. Số lẻ

Câu 15: Số 95 là số chẵn hay số lẻ?

  • A. Số chẵn
  • B. Số lẻ

Câu 16: Số 60 là số chẵn hay số lẻ?

  • A. Số chẵn
  • B. Số lẻ

Câu 17: Chọn dãy số chia hết cho 2

  • A. 11, 12, 13, 14, 15
  • B. 12, 24, 25, 80, 140
  • C. 20, 30, 40, 45, 50
  • D. 12, 24, 80, 160, 888

Câu 18: Chọn dãy số không chia hết cho 2

  • A. 12, 20, 22, 46, 58, 80
  • B. 19, 35, 79, 123, 659
  • C. 6, 24, 32, 40, 48
  • D. 20, 46, 78, 120, 200

Câu 19: Điền chữ số thích hợp vào dấu ? để số 29? chia hết cho 2:

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 9

Câu 20: Điền chữ số thích hợp vào dấu ? để số 83? chia hết cho 2:

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 1
  • D. 7

Câu 21: Điền chữ số thích hợp vào dấu ? để số 47? không chia hết cho 2:

  • A. 7
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 1

Câu 22: Điền chữ số thích hợp vào dấu ? để số 56? không chia hết cho 2:

  • A. 0
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 8

Câu 23: Điền số phù hợp với dãy số sau:

13, 15, ..., 19, 21, 23, 25.

  • A. 17
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 24: Điền số phù hợp với dãy số sau:

20, 22, ..., 26, 28, 30.

  • A. 24
  • B. 23
  • C. 25
  • D. 27

Câu 25: Điền số phù hợp với dãy số sau:

30, 40, ..., 60, 70, 80.

  • A. 55
  • B. 45
  • C. 50
  • D. 55

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác