Đáp án toán 4 Cánh diều bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Đáp án bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo). Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học toán 4 cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
BÀI 7. CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
Bài 1: Thực hiện theo mẫu
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 |
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
4 703 622 |
|
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
? | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
502 870 031 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Đáp án chuẩn:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 | 2 | 9 | 8 | 2 | 0 | 3 | 5 | 6 | |
4 703 622 | 4 | 7 | 0 | 3 | 6 | 2 | 2 |
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | |||||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |||||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 | |||
620 403 500 | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 | |||
502 870 031 | Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt | 5 | 0 | 2 | 8 | 7 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Bài 2:
Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001
Viết các số sau
Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn
Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy
Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm
c. Nêu giá trị của số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 73 851 | 31 091 | 69 358 | 402 473 | 3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 | ? | ? | ? | ? |
Đáp án chuẩn:
a) Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba; Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai; Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi; Tám triệu không trăm linh một
b)
- 275 000 000
- 641 820 000
- 915 144 407
- 204 567 200.
c)
Số | 73 851 | 31 091 | 69 358 | 402 473 | 3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 | 30 000 | 300 | 3 | 3 000 000 |
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5
3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071
Đáp án chuẩn:
3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50
68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1
Bài 4: Số liệu điều tra dân số của một quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây
Quốc gia | Số dân (người) |
Lào | 7 478 294 |
Phi- líp-pin | 112 470 460 |
Việt Nam | 98 932 814 |
Thái Lan | 70 074 776 |
Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
Đáp án chuẩn:
Quốc gia | Số dân (người) |
Lào | Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư. |
Phi-líp-pin | Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi. |
Việt Nam | Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn. |
Thái Lan | Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu. |
Bài 5: Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4,
Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số,
Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm,
Chữ số hàng nghìn là 7,
Chữ số hàng chục là 2,
Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Đáp án chuẩn:
307 229
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận