Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 6: Các số có nhiều chữ số

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 6: Các số có nhiều chữ số. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm

B. Bài tập và hướng dẫn giải

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số

  1. a) Năm trăm ba mươi hai triệu một trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín.
  2. b) Năm mươi triệu không nghìn tám trăm
  3. c) Một trăm linh hai triệu bốn nghìn.
  4. d) Hai trăm bốn mươi triệu.

Câu 2: Viết số gồm

  1. a) 2 chục triệu, 1 triệu, 7 chục nghìn và 8 chục
  2. b) 5 trăm triệu, 4 triệu, 1 trăm nghìn và 9 đơn vị

Câu 3: Cho số: 756 987 345

  1. a) Viết giá trị của chữ số 3
  2. b) Viết giá trị của chữ số 8

Câu 4: Đọc số

  1. a) 81 462 698
  2. b) 2 192 743

Câu 5: Điền vào chỗ chấm các số thích hợp

a) Số gồm 6 triệu, 2 trăm nghìn, 1 nghìn, 9 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là ...
b) Số gồm 11 triệu, 6 trăm nghìn, 4 trăm, 7 chục và 2 đơn vị được viết là .......

THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 5 000 000?

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

87 432 218; 12 678 400; 12 589 201

Câu 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. Trong số 18 235 417

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.

Chữ số 5 ở hàng ..., lớp ...

Chữ số 2 ở hàng ..., lớp ...

Chữ số 4 ở hàng ..., lớp ...

Câu 4: Điền vào chỗ chấm. Trong số 735 842 601

Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………

Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………

Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………

Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp …………………….

Câu 5: Viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.

Câu 6: Viết các số sau thành tổng

  1. a) 97 213 607 = ...............................
  2. b) 17 408 965 = ...............................
  3. c) 70 280 905 = ...............................
  4. d) 80 750 903 = ...............................

Câu 7: So sánh các số sau

  1. a) 34 864 779 và 468 894 779
  2. b) 868 876 321 và 868 432 000

VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?

Câu 2: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

  1. a) 70 trăm nghìn = ………. triệu
  2. b) 100 chục nghìn = ……….. triệu

Câu 3: Xác định x, y để số x 125 32y chia hết cho cả 2, 5 và 9

VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất và có tổng các chữ số là 48?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Cánh diều, luyện tập Toán 4 Cánh diều bài 6 Các số có nhiều chữ số , luyện tập bài 6 Các số có nhiều chữ số , luyện tập toán 4 cánh diều bài 6 Các số có nhiều chữ số

Bình luận

Giải bài tập những môn khác