Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Cánh diều cuối học kì I (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 cuối học kì 1 đề số 3 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu a = 4529,b = 3073 và c = 7 thì biểu thức a + b : c - 357 có giá trị là?

  • A. 4601
  • B. 4602
  • C. 4611
  • D. 4968

Câu 2: Tìm kết quả của phép tính sau

5 290 : 23 = ...

  • A. 148
  • B. 290
  • C. 230
  • D. 223

Câu 3: Một tiệm hoa cần chia đều 4 200 bông hoa cho 35 bó hoa. Hỏi một bó hoa có bao nhiêu bông hoa?

  • A. 102
  • B. 120
  • C. 112
  • D. 110

Câu 4: Nhà bác Minh thu hoạch được 2 889 kg ngô và chia đều vào 27 bao. Hỏi một bao chứa được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

  • A. 107
  • B. 128
  • C. 190
  • D. 120

Câu 5: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho

300 000 151 < x < 300 000 168.

  • A. 300 000 168
  • B. 300 000 166
  • C. 300 000 158
  • D. 300 000 152

Câu 7:  Tìm số lớn nhất trong các số sau:

59 876; 651 321; 499 873; 902 011

  • A. 59 876
  • B. 651 321
  • C. 499 873
  • D. 902 011

Câu 8: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

  • A. 111110
  • B. 100000
  • C. 123456
  • D. 000001

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

102, 103, 104, ..., 106, 107.

  • A. 150
  • B. 50
  • C. 510
  • D. 105

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

230, 231, 232, ..., 234, 235.

  • A. 323
  • B. 233
  • C. 234
  • D. 332

Câu 11: Số 33 440 750 được viết thành tổng là:

  • A. 30 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 700 + 50
  • B. 33 000 000 + 400 000 + 40 000 + 700 + 50 + 0
  • C. 30 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 75 + 0
  • D. 30 000 000 + 3 000 000 + 440 000 + 700 + 50

Câu 12: Số 40 123 sẽ thay đổi thế nào nếu ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?

  • A. Vẫn bằng chính nó
  • B. Bằng 0
  • C. Giảm xuống 10 lần
  • D. Tăng lên 10 lần

Câu 13: Từ bốn thẻ số: 0, 3, 8, 9 có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

  • A. 21 số
  • B. 20 số
  • C. 19 số
  • D. 18 số

Câu 14: Bà em sinh năm 1950. Hỏi năm đó thuộc thế kỉ bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 18

Câu 15: Năm 1 701 đến 1 800 là thế kỉ thứ mấy?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 16: Cách tính thuận tiện nhất của phép tính sau là:

13 + 60 + 27 = ... = 100

  • A. 100
  • B. (13 + 60) + 27
  • C. 60 + 27 + 13 = (60 + 27) + 13
  • D. (13 + 27) + 60 = 40 + 60

Câu 17: Cách tính thuận tiện nhất của phép tính sau là:

45 + 50 + 55 = ... = 150

  • A. 45 + 105
  • B. 45 + (50 + 55) = 45 + 105
  • C. (45 + 55) + 50 = 100 + 50
  • D. 150

Câu 18: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3 x 6 000 = 3 x ... x 1 000 = 18 x 1 000 = 18 000

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 1
  • D. 10

Câu 19: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:

8 x 20 = 8 x 2 x 10 = ... x 10 = 160

  • A. 8
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 16

Câu 20: Tính giá trị của a x b x c nếu:  a = 15, b = 0 và c = 37

  • A. 15 x 0 x 37 = 0
  • B. 15 x 0 x 37 = 15
  • C. 15 x 0 x 37 = 37
  • D. 15 x 37 x 0 = 0
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác