Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Cánh diều cuối học kì I (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 cuối học kì 1 đề số 4 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b - 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là:

  • A. 1332
  • B. 1800
  • C. 1900
  • D. 3816

Câu 2: Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Mận có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi số vít của nhà bác Đào, bác Mận và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con?

  • A. 3 500 con.
  • B. 3 600 con.
  • C. 3 800 con.
  • D. 3 900 con.

Câu 3: Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.

  • A. Mẹ 35 tuổi; con 5 tuổi.
  • B. Mẹ 36 tuổi; con 5 tuổi.
  • C. Mẹ 35 tuổi; con 6 tuổi.
  • D. Mẹ 34 tuổi; con 5 tuổi.

Câu 4: Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Thành 120kg cà phê. Hỏi cả ba bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?

  • A. 36 455 kg.
  • B. 98 890 kg.
  • C. 24 531 kg.
  • D. 90 890 kg.

Câu 5: Tìm a, b, c, d biết

6a6b – c8d5 = 2855

  • A. 5; 0; 4; 0
  • B. 6; 0; 3; 0
  • C. 6; 0; 4; 0
  • D. 5; 0; 3; 0

Câu 6: Tìm abc biết

abc × 126 = 25abc

  • A. 200
  • B. 350
  • C. 300
  • D. 200

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b = 168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A. 443cm
  • B. 718cm
  • C. 611cm
  • D. 886cm

Câu 8: Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.

  • A. 185 và 160
  • B. 186 và 159
  • C. 187 và 158
  • D. 185 và 188

Câu 9: Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít. Cửa hàng đã bán hết 36 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm?

  • A. 3 thùng
  • B. 2 thùng
  • C. 4 thùng
  • D. 6 thùng

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

(a + c) + b …. (b + a) + c

  • A.    > 
  • B.    =
  • C.    < 
  • D.   Không so sánh được

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

61 291 + ........... = (6 000 + 725) + 61 291

  • A.    6 725
  • B.    6 275
  • C.    61 291
  • D.   Không có giá trị

Câu 12: 125 × 5 × 8 – 2 500 có kết quả là?

  • A. 2 400
  • B. 2 450
  • C. 2 470
  • D. 2 500

Câu 13: Tìm x

(x + 12) x 9 = (5 x 9) x 4

  • A. x = 8
  • B. x = 6
  • C. x = 5
  • D. x = 7

Câu 14: Tính 6 phút 5 giây + 10 phút 5 giây = … Giây.

  • A. 970
  • B. 790
  • C. 26
  • D. 170

Câu 15: 40 tấn – 50 tạ = … tạ. Điền vào chỗ chấm?

  • A. 90 tạ
  • B. 3500 tạ
  • C. 35 tạ
  • D. 350 tạ

Câu 16: Điền vào chỗ chấm.

45 yến x 9 = …. Kg?

  • A. 4050
  • B. 4005
  • C. 4500
  • D. 4055

Câu 17: Cho hình vẽ như sau :

Câu 17

Cạnh DE song song với mấy cạnh, đó là những cạnh nào?

  • A. 2 cạnh, đó là BC, AI
  • B. 2 cạnh, đó là IK, EK
  • C. 3 cạnh, đó là BC, GH, IK
  • D. 4 cạnh, đó là BC, GH, AD, EK

Câu 18: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n có từ 2 điểm trở lên). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên?

  • A. 50
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 70

Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống: 5829 + 1425 × 80 = ...

  • A. 38929
  • B. 39892
  • C. 39829
  • D. 38992

Câu 20: Ba xe tải màu trắng chở được số gạo lần lượt là 25 tấn, 34 tấn, 43 tấn. Hai xe tải màu vàng, mỗi xe chở được 39 tấn gạo. Vậy trung bình mỗi xe tải chở được

  • A. 42 tấn gạo
  • B. 34 tấn gạo
  • C. 36 tấn gạo
  • D. 43 tấn gạo
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác