Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Cánh diều cuối học kì I (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 cuối học kì 1 đề số 2 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu là số đo góc của góc nhọn?

  • A. 90 độ
  • B. 123 độ
  • C. 98 độ
  • D. 45 độ

Câu 2: Đâu là số đo góc của góc tù?

  • A. 23 độ
  • B. 137 độ
  • C. 180 độ
  • D. 56 độ

Câu 3: Đâu là số đo góc của góc vuông?

  • A. 43 độ
  • B. 90 độ
  • C. 129 độ
  • D. 180 độ

Câu 4: Đâu là số đo góc của góc bẹt?

  • A. 54 độ
  • B. 90 độ
  • C. 164 độ
  • D. 180 độ

Câu 5: Bà có 2 hộp bánh. Hộp thứ nhất nặng 350 g, hộp thứ hai nặng 500 g. Hỏi hai hộp bánh của bà nặng bao nhiêu gam?

  • A. 800
  • B. 850
  • C. 845
  • D. 870

Câu 6: Hệ thống xử lí nước thải mỗi ngày xử lí 50 000 l nước thải được chứa trong 5 bể như nhau. Mỗi bể chứa số lít nước thải là:

  • A. 10 000 l
  • B. 5 800 l
  • C. 7 200 l
  • D. 6 300 l

Câu 7: Số 837 195 373 có hàng đơn vị là số:

  • A. 7
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 9

Câu 8: Đọc số 281 046 128:

  • A. Hai tám một không bốn sáu một hai tám
  • B. Hai trăm tám mươi mốt không trăm bốn mươi sáu và một trăm hai mươi tám
  • C. Hai tám mốt và bốn sáu và một hai tám
  • D. Hai trăm tám mươi mốt triệu không trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tám

Câu 9: Đọc số 591 208 498:

  • A. Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm linh tám nghìn bốn trăm chín mươi tám
  • B. Năm chín một hai không tám bốn chín tám
  • C. Năm trăm chín mươi một hai trăm linh tám và bốn trăm chín mươi tám
  • D. Năm chín mươi mốt hai linh tám bốn chín tám

Câu 10: Viết số 725 192 182 thành tổng:

  • A. 700 000 000 + 20 000 000 + 5 000 000 + 100 000 + 90 000 + 2 000 + 100 + 80 + 2
  • B. 700 000 + 20 000 + 519 000 + 2 181
  • C. 700 000 000 + 20 000 000 + 5 000 000 + 192 000 + 182
  • D. 725 000 000 + 192 000 + 182

Câu 11: Chọn đáp án đúng

1 yến 5 kg = ... kg

  • A. 15
  • B. 150
  • C. 1 500
  • D. 15 000

Câu 12: Chọn đáp án đúng

3 tạ 2 yến = ... kg

  • A. 32
  • B. 320
  • C. 3 200
  • D. 32 000

Câu 13: Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 468kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng 1/2 số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

  • A. 668kg
  • B. 1136kg
  • C. 1470kg
  • D. 2472kg

Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất: 48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn = .......

  • A. 1 tấn 51 tạ 3 yến
  • B. 1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg
  • C. 1 tấn 82 tạ 35kg
  • D. 1 tấn 51 tạ 12kg

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

8 bao gạo = 32kg. Vậy 9 bao gao = ... kg

  • A. 36kg
  • B. 72kg
  • C. 91kg
  • D. 64kg

Câu 16: Hình đã cho có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau?

Câu 16

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n có từ 2 điểm trở lên). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên?

  • A. 50
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 70

Câu 18: Tổng số tuổi của bố và mẹ 84 tuổi. Bố hơn mẹ 4 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. Bố 38 tuổi, mẹ 36 tuổi
  • B. Bố 44 tuổi, mẹ 40 tuổi
  • C. Bố 45 tuổi, mẹ 41 tuổi
  • D. Bố 40 tuổi, mẹ 44 tuổi

Câu 19: Tổng tiền vé của Mai và chị Hương là 300 000 đồng. Vé của chị Hương đắt hơn của Mai là 100 000 đồng. Hỏi giá vé của chị Hương và giá vé của Mai

  • A. Vé của chị Hương có giá 150 000 đồng, của Mai có giá 150 000 đồng
  • B. Vé của chị Hương có giá 200 000 đồng, của Mai có giá 100 000 đồng
  • C. Vé của chị Hương có giá 100 000 đồng, của Mai có giá 200 000 đồng
  • D. Vé của chị Hương có giá 250 000 đồng, của Mai có giá 50 000 đồng

Câu 20: Một hội chợ tổ chức vào 2 ngày thứ bảy và chủ nhật. Thứ bảy có 2 350 khách tham gia, chủ nhật có 3 012 khách tham gia. Làm tròn số và tính tổng có khoảng bao nhiêu người tham gia hội chợ cả 2 ngày?

  • A. 5 300
  • B. 5 400
  • C. 5 200
  • D. 5 362
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác