Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 51 Em vui học toán

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 51 Em vui học toán - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

600 000 - 24 000 = ... 

  • A. 735 000
  • B. 576 000
  • C. 864 000
  • D. 400 000

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

27 391 + 377 916 = ... 

  • A. 505 301
  • B. 367 307
  • C. 482 293
  • D. 405 307

Câu 3: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:

600 000 - 200 000 

  • A. 300 000
  • B. 500 000
  • C. 400 000
  • D. 200 000

Câu 4: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:

100 000 + 400 000

  • A. 500 000
  • B. 300 000
  • C. 600 000
  • D. 400 000

Câu 5: Tìm giá trị của biểu thức sau:

2 100 - (1 000 + 100)

  • A. 2 000
  • B. 1 100
  • C. 1 000
  • D. 2 100

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

25 + (3 + ...) = 25 + 5 = 30

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... + (120 + 30) = 150 + 150 = 300

  • A. 150
  • B. 120
  • C. 300
  • D. 130

Câu 8: Tìm số trung bình cộng của các số sau:

12, 8, 9, 2 và 11

  • A. 21
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 19

Câu 9: Tìm số trung bình cộng của các số sau:

12, 38, 11 và 27

  • A. 88
  • B. 55
  • C. 44
  • D. 33

Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi lấy tổng tìm được ... cho số các số hạng.

  • A. cộng
  • B. trừ
  • C. nhân
  • D. chia

Câu 11: Bà có tổng cộng 34 cái bánh và cái kẹo. Số kẹo ít hơn số bánh là 6 cái. Hỏi có bao nhiêu cái bánh và bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 22 cái bánh và 12 cái kẹo
  • B. 14 cái bánh và 20 cái kẹo
  • C. 20 cái bánh và 14 cái kẹo
  • D. 12 cái bánh và 22 cái kẹo

Câu 12: Tổng số tuổi của bố và mẹ 84 tuổi. Bố hơn mẹ 4 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. Bố 38 tuổi, mẹ 36 tuổi
  • B. Bố 44 tuổi, mẹ 40 tuổi
  • C. Bố 45 tuổi, mẹ 41 tuổi
  • D. Bố 40 tuổi, mẹ 44 tuổi

Câu 13: Tổng tiền vé của Mai và chị Hương là 300 000 đồng. Vé của chị Hương đắt hơn của Mai là 100 000 đồng. Hỏi giá vé của chị Hương và giá vé của Mai

  • A. Vé của chị Hương có giá 150 000 đồng, của Mai có giá 150 000 đồng
  • B. Vé của chị Hương có giá 200 000 đồng, của Mai có giá 100 000 đồng
  • C. Vé của chị Hương có giá 100 000 đồng, của Mai có giá 200 000 đồng
  • D. Vé của chị Hương có giá 250 000 đồng, của Mai có giá 50 000 đồng

Câu 14: Tìm kết quả của phép tính sau:

120 x 12 = 

  • A. 1 000
  • B. 2 600
  • C. 1 300
  • D. 1 440

Câu 15: Gấp 12 lần số 14 ta có số:

  • A. 192
  • B. 168
  • C. 173
  • D. 138

Câu 16: Gấp 15 lần số 72 ta có số:

  • A. 1 937
  • B. 1 074
  • C. 1 080
  • D. 1 036

Câu 17: Phép tính dưới đây là tính chất gì của phép nhân?

82 x 24 = 24 x 82

  • A. Nhân với số 0
  • B. Nhân với số 1
  • C. Tính chất kết hợp
  • D. Tính chất giao hoán

Câu 18: Phép tính dưới đây là tính chất gì của phép nhân?

5 x (7 x 12) = (5 x 7) x 12

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Nhân với số 0
  • D. Nhân với số 1

Câu 19: Phép tính dưới đây là tính chất gì của phép nhân?

30 x 0 = 0 x 30

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Nhân với số 0
  • D. Nhân với số 1

Câu 20: Dự đoán thương của phép tính chia sau:

112 : 16 = ...

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 4

Câu 21: Dự đoán thương của phép tính chia sau:

152 : 19 = ...

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 8

Câu 22: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:

293 000 x 1 000 = 

  • A. 29 003
  • B. 2 930
  • C. 2 093
  • D. 293

Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1):

Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1 000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,... chữ số ...(1)... vào bên phải số đó.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 10
  • D. 100

Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

600 : 20 = 

  • A. 3
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 80

Câu 25: Làm tròn kết quả phép tính 130 + 50 đến hàng trăm:

  • A. 100
  • B. 130
  • C. 150
  • D. 200

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác