Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 49 Biểu thức có chứa chữ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 49 Biểu thức có chứa chữ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giá trị của biểu thức 75 - a + b với a = 18, b = 2 là?

  • A. 59
  • B. 67
  • C. 83
  • D. 93

Câu 2: So sánh

(a + b) : 1 …. b + a

  • A. > 
  • B. =
  • C. < 
  • D. Không so sánh được

Câu 3: 45 + b x a + c được gọi là?

  • A. Không phải biểu thức chứa hai chữ
  • B. Biểu thức chứa một chữ
  • C. Không là gì cả
  • D. Biểu thức chứ bốn chữ

Câu 4: Biểu thức thể hiện chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng a và chiều rộng bằng b (cùng một đơn vị đo) là?

  • A. (a + b)
  • B. (a + b) : 2
  • C. (a + b) x 2
  • D. a + b x 2

Câu 5: Giá trị của biểu thức m – n : 2 với m = n = 800 là?

  • A. 800
  • B. 400
  • C. 500
  • D. 700

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:

  • A. Biểu thức có chứa chữ
  • B. Biểu thức có chứa một chữ
  • C. Biểu thức có chứa hai chữ
  • D. Biểu thức có chứa ba chữ

Câu 7: Nếu M = 6 thì 423 + M = …

  • A. 429
  • B. 430
  • C. 431
  • D. 428

Câu 8: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức  a + b là:

  • A. 13529
  • B. 13519
  • C. 13429
  • D. 13419

Câu 9: Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:

  • A. 47371
  • B. 47361
  • C. 47351
  • D. 47341

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × m với m = 9 là

  • A. 5661
  • B. 2661
  • C. 1899
  • D. 2663

Câu 11: Nếu n = 5 thì 185 : n =.....

  • A. 37
  • B. 38
  • C. 40
  • D. 47

Câu 12: Giá trị của biểu thức 75 – a với a = 18 là

  • A. 67
  • B. 83
  • C. 57
  • D. 93

Câu 13: Cho hai biểu thức: P = 268 + 57 x m - 1659:n và Q = (1085 - 35 x n):m + 4 x h. So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58.

  • A. P > Q
  • B. P = Q
  • C. P < Q

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + b × 5 là.........

  • A. 391
  • B. 655
  • C. 318
  • D. 319

Câu 15: Với a = 24687 và b = 63805 thì giá trị của biểu thức a + b là

  • A. 88592
  • B. 88492
  • C. 88491
  • D. 88502

Câu 16: Tính giá trị của a x b x c nếu  a = 15, b = 0 và c = 37

  • A. 15 x 0 x 37 = 0
  • B. 15 x 0 x 37 = 15
  • C. 15 x 0 x 37 = 37
  • D. 15 x 37 x 0 = 0

Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là

  • A. a + b × 2
  • B. (a + b) × 2
  • C. a × 2 + b
  • D. a + b

Câu 18: Với a = 23658, b = 57291 và c = 23608 thì biểu thức a + b – c có giá trị là

  • A. 47371
  • B. 47361
  • C. 47341
  • D. 57341

Câu 19: Giá trị của biểu thức 5772 : 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?

  • A. Đúng.
  • B. Sai.

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống. Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số lẻ và 5 < n < 9 là ......

  • A. 621
  • B. 622
  • C. 281
  • D. 349

Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức: 1088 ∶ m + n × 2 là

  • A. 998
  • B. 2132
  • C. 2142
  • D. 2232

Câu 22: Giá trị của biểu thức 468 x 5 – 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là

  • A. 10936
  • B. 10937
  • C. 11058
  • D. 11059

Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống. Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P. Vậy chu vi hình vuông với a = 75 mm là P = ....... cm

  • A. 15.
  • B. 30.
  • C. 150.
  • D. 300.

Câu 24: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b - 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là:

  • A. 1332
  • B. 1800
  • C. 1900
  • D. 3816

Câu 25: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48 cm. Với b = 63 cm thì chu vi hình chữ nhật là

  • A. 111 cm
  • B. 174 cm
  • C. 222 cm
  • D. 3024 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác