Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 33: Luyện tập (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 33 Luyện tập - sách Toán 4 cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách. Vậy giá sách đó có tất cả ... quyển sách.
- A. 246
- B. 624
C. 264
- D. 642
Câu 2: 33cm × 3 + 89cm =
- A. 185cm
- B. 186cm
- C. 187cm
D. 188cm
Câu 3: Mỗi lớp ở trường em có 12 bạn tham gia biểu diễn văn nghệ. Hỏi 6 lớp như vậy thì có bao nhiêu bạn tham gia biểu diễn văn nghệ?
- A. 60 bạn
B. 72 bạn
- C. 75 bạn
- D. 86 bạn
Câu 4: Mỗi tấm vải nhỏ có chiều dài 11m còn mỗi tấm vải lớn có chiều dài 23m. Hỏi 4 tấm vải nhỏ và 2 tấm vải lớn như thế có tổng chiều dài bằng bao nhiêu mét?
- A. 120m
- B. 100m
- C. 99m
D. 90m
Câu 5: Cho phép nhân: 28 × 3 Phép nhân đã cho có kết quả là bao nhiêu?
A. 84
- B. 64
- C. 31
- D. 64
Câu 6: Trang trại nhà Bình có 28 chuồng, trung bình mỗi chuồng có 45 con gà. Biết nhà Bình bán đi ¼ số gà đó. Hỏi sau khi bán, trang trại nhà Bình còn bao nhiêu con gà?
- A. 315 con gà
- B. 630 con gà
C. 945 con gà
- D. 1260 con gà
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị. Vậy tích của hai số đó là
A. 14308
- B. 2098
- C. 14567
- D. 23567
Câu 8: Gấp 67 lần số 23 ta có số:
- A. 1 947
- B. 1 574
C. 1 541
- D. 1 451
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống: 314234×2=
- A. 623675
B. 628468.
- C. 345671
- D. 23476
Câu 10: Kết quả của phép tính 45268 x 3 là:
- A. 134784
- B. 134794
C. 135804
- D. 135814
Câu 11: Tìm kết quả của phép tính sau: 34 × 10 = ....
- A. 216
- B. 341
C. 340
- D. 314
Câu 12: Tìm kết quả của phép tính sau: 72 × 11 =
A. 792
- B. 926
- C. 712
- D. 894
Câu 13: Tìm kết quả của phép tính sau: 120 × 12 = .....
- A. 2 600
- B. 1 300
- C. 1 000
D. 1 440
Câu 14: Gấp 12 lần số 14 ta được số:
- A. 192
B. 168
- C. 173
- D. 138
Câu 15: Gấp 23 lần số 394 ta được số:
- A. 7 198
- B. 9 012
C. 9 062
- D. 9 261
Câu 16: Tính giá trị biểu thức sau: 1 234 + 100 × 50 = .....
- A. 6 374
B. 6 234
- C. 6 274
- D. 6 334
Câu 17: Tính giá trị biểu thức sau: 3 × (110 × 13) × 0 =
- A. 3
- B. 3 033
- C. 3 030
D. 0
Câu 18: Tính giá trị biểu thức sau: 100 × 13 + 13 × 100 = ....
- A. 2 650
- B. 1 450
C. 2 600
- D. 1 300
Câu 19: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng 13m, chiều dài 18m. Diện tích của sân chơi là:
- A. 243m
- B. 243$m^2$
- C. 234m
D. $234m^2$
Câu 20: Phép tính nào sau đây đúng
A.360 x 35 = 12 600
- B. 360 x 35 = 1 260
- C. 360 x 35 = 1 620
- D. 360 x 35 = 16 200
Câu 21: Kết quả của phép tính 2 500 x 40
A.10 000
- B. 100 000
- C. 60 000
- D. 1 000 000
Câu 22: Kết quả của phép tính 19 000 x 30
A.570 000
- B. 57 000
- C. 57 000 000
- D. 2 700 000
Câu 23: Kết quả của phép tính 563 x 45 là
- A.23 335
- B. 23 535
C. 25 335
- D. 25 353
Câu 24: Kết quả của phép tính 89 x 11 là
A.979
- B. 799
- C. 997
- D. 879
Câu 25: Kết quả của phép tính 67 x 80 là
- A.5 630
- B. 3 650
- C. 3 560
D. 5 360
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 33 Luyện tập
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận