Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 32: Nhân với số có hai chữ số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 32 Nhân với số có hai chữ số - sách Toán 4 cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 34 × 11 = ... 

  • A. 374 
  • B. 341 
  • C. 734 
  • D. 743

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách. Vậy giá sách đó có tất cả ... quyển sách. 

  • A. 246 
  • B. 624 
  • C. 264 
  • D. 642

Câu 3: Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai? 

  • A. Đúng 
  • B. Sai 
  • C. Không đúng mà cũng không sai

Câu 4: So sánh A = 13 × 6 và B = 15 × 3 + 11 

  • A. A lớn hơn B 
  • B. A bằng B 
  • C. A nhỏ hơn B

Câu 5: Tìm x biết: x ∶ 48 = 26 × 11 

  • A. x = 13668 
  • B. x = 13678 
  • C. x = 13738 
  • D. x = 13728

Câu 6: Có 6 hộp bánh, mỗi hộp có 12 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh? 

  • A. 72 cái 
  • B. 62 cái 
  • C. 58 cái 
  • D. 48 cái

Câu 7: Giá trị của biểu thức 456192 - 9437×42 là: 

  • A. 59838 
  • B. 59858 
  • C. 63058 
  • D. 187637710

Câu 8: 33cm × 3 + 89cm = 

  • A. 185cm 
  • B. 186cm 
  • C. 187cm 
  • D. 188cm

Câu 9: Kết quả của phép tính 31 × 3 là: 

  • A. 93 
  • B. 26 
  • C. 44 
  • D. 22

Câu 10:  Kết quả của phép tính 187 × 38 là: 

  • A. 7126 
  • B. 7116 
  • C. 7106 
  • D. 7006

Câu 11: Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 96 sản phẩm, trong 15 ngày sau mỗi ngày làm được 124 sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm? 

  • A. 1860 sản phẩm 
  • B. 2456 sản phẩm 
  • C. 2916 sản phẩm 
  • D. 3026 sản phẩm

Câu 12: Tìm x biết: x : 53 = 2552 + 4079. 

  • A. x = 139335 
  • B. x = 218739 
  • C. x = 351443 
  • D. x = 385358

Câu 13: Mỗi lớp ở trường em có 12 bạn tham gia biểu diễn văn nghệ. Hỏi 6 lớp như vậy thì có bao nhiêu bạn tham gia biểu diễn văn nghệ? 

  • A. 60 bạn 
  • B. 72 bạn 
  • C. 75 bạn 
  • D. 86 bạn

Câu 14: 135689 - (5145- 2417)×29 ...1387×43 + 155×18 Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: 

  • A. = 
  • B. < 
  • C. >

Câu 15: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống: 

187 × 45 - 57 × 11 ... (5602 - 5515) × 11 + 134 × 23 

  • A. < 
  • B. > 
  • C. =

Câu 16: Cho phép nhân: 28 × 3 Phép nhân đã cho có kết quả là bao nhiêu? 

  • A. 84 
  • B. 64 
  • C. 31 
  • D. 64

Câu 17: Mỗi tấm vải nhỏ có chiều dài 11m còn mỗi tấm vải lớn có chiều dài 23m. Hỏi 4 tấm vải nhỏ và 2 tấm vải lớn như thế có tổng chiều dài bằng bao nhiêu mét? 

  • A. 120m 
  • B. 100m 
  • C. 99m
  • D. 90m

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình chữ nhật có chu vi là 98dm, chiều dài là 38dm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ... $dm^2$ 

  • A. 2280 
  • B. 481 
  • C. 418 
  • D. 318

Câu 19: Kết quả của phép tính 85 × 11 là: 

  • A. 815 
  • B. 835 
  • C. 935 
  • D. 8135

Câu 20: Khối lớp ba xếp thanh 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh? 

  • A. 340 
  • B. 330 
  • C. 320 
  • D. 22

Câu 21: Tính: x : 11 = 87 

  • A. 857 
  • B. 958 
  • C. 957 
  • D. 967

Câu 22: Tính nhanh: 43 x 11=.... 

  • A. 493 
  • B. 473 
  • C. 483 
  • D. 463

Câu 23: Mai tập nhảy dây. Trong 1 phút Mai nhảy được 68 vòng. Hỏi trong 30 phút tương tự thế Mai nhảy được bao nhiêu vòng dây? 

  • A. 2 040 
  • B. 680 
  • C. 3 030 
  • D. 2 680

Câu 24: Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức 982 + 45 × 11 là ... 

  • A. 1774 
  • B. 495 
  • C. 1477 
  • D. 11297

Câu 25: Bé Mai có 20 túi kẹo, mỗi túi kẹo có 40 cái kẹo. Hỏi bé Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo (của 20 túi)? 

  • A. 80 
  • B. 400 
  • C. 420 
  • D. 240

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác