Giáo án VNEN unit 3 My friends: Communication

Dưới đây là mẫu giáo án VNEN unit 3 My friends : Communication. Bài học nằm trong chương trình tiếng Anh 6 tập 1. Bài mẫu có : văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án VNEN unit 3 My friends: Communication
Unit 3 : MY FRIENDS Communication I/ OBJECTIVES By the end of the lesson, students can: • Understand where they come from and according to their birthday, we can guess what character they may have 1. Knowledge: a. Grammar : - Review: The present simple and the present continuous b. Lexical items- Vocab: Adjectives of personality.... c. Pronunciation: 2. Skills: - Listening, Speaking, Reading,Writing and interactive skills 3. Attitude: - Cooperation, respect, having right and friendly attitudes with friends, teachers in the new school 4. Quality and competence: - Be confident and friendly with the new school environment - Develope listening, speaking skills and cooperative interaction II/ TEACHING AIDS (MATERIALS) 1.Teacher’s preparation: 2.Students’ preparation: • Lesson plan, Pictures, posters ,textbook, CD-MP3 (Computer-Multi projector/cassette/ “sách mềm”) and other materials • Textbook, notebook, school things. III/ WORKING ARRANGEMENTS( WAYS OF WORKING ) • Pair work , individual work, group work, T-WC IV/ TEACHING PROCEDURE: 1. Greeting`and checking students’ adtendence: Total: In: ......... Out: .......... . 2. Checking the old lesson 3. New lesson: Teacher’s activities Students’s activities Content I-Warmer • Greeting. • Checking attendance. • Asking for the teaching date II-Revision -Ask Ss to play in 2 groups. - Ss write te answer on the board. III-New lesson Vocabulary - Teacher uses different techniques to teach vocab (situation, realia) - Follow the seven steps of teaching vacab. 1.Read this page from... (P30) - Teacher asks Ss to look at the picture and guess where they are from. - Ask Ss to read the page to understand the detail. 2.Find the star sign.. (P31) - Ask Ss to the star signs of the five friends in 4Teen magazine. - Ask Ss to look at the adjectives of personalities in the star sign and compare them with what they read about the five friends in 1. 3. Look for your star sign... (P31) - Have Ss review the star sign description for their own signs. Ask Ss to tick adjectives they agree with. - Allow them to share their thoughts with a partner. 4. Think about your friend’s personality.. (P31) - Have Ss play a line-up game. - Ask Ss to arrange themselves in order of birthdays. -Support them by reviewing months and dates and giving a question and answer they can use: When’s your birthday? • Copy all the words in notebook • Repeat in chorus -Pair-work • Whole class • Individual work • Pair-work • Whole class Adjectives of personalities. - humorous - friendly - sensitive... 1. Vocabulary - choir: đội hợp xướng/ đồng ca - field trip: chuyến thám hiểm nghiên cứu - volunteer (a): tình nguyện - curious (a): tò mò - responsible (a): có trách nhiệm - reliable (a): đáng tin cậy/ chắc chắn - firework: pháo hoa - competition: cuộc thi đấu/ tranh tài - racing: cuộc chạy thi. - independent(a): độc lập - freedom: sự tự do 1.Key: * Adia: Yobe, Nigeria Birthday: 15/5 * Vinh: Danang, Viet Nam Birthday: 7/12 * John: Cambridge, England Birthday: 26/2 * Tom: New York, US Birthday: 19/1 * Noriko: Sakai, Japan Birthday: 21/8 2.Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct? 3. Star sign and personalities.(Ex2) * Aries ['eəri:z]: 21/3 – 20/4 (sao Bạch Dương) Independent, active, freedom-loving * Taurus ['tɔ:rəs]: 21/4 – 20/5 (Sao Kim Ngưu) Patient, reliable, hard-working * Gemini ['dʒeminai]: 21/5 – 20/6 (Cung Song Tử) Talkative, curious, active *Cancer: 21/6 – 20/7 (Con Cua - cung thứ 4 trong Hoàng đạo) Sensitive, caring, intelligent * Leo ['li:ou]: 21/7– 20/8 (cung Sư Tử) Confident, competitive, creative * Virgo ['və:gou]: 21/8 – 20/9 (Xử Nữ - cung thứ 6) Careful, helpful, hard-working * Libra ['li:brə]: 21/9 – 20/10 (cung Thiên Bình) Talkative, friendly, creative * Scorpio ['skɔ:piou]: 21/10/20/11(cung Hổ Cáp) Careful, responsible, curious * Sagittarius [,sædʒi'teəriəs]: 21/11 – 20/12 (cung Nhân Mã - cung thứ 9 trong Hoàng Đạo) Independent, freedo-loving, confident * Capricorn ['kæprikɔ:n]: 21/11 – 20/1 (cung Ma Kết) Careful, hard-working, serious. * Aquarius [ə'kweəriəs]: 21/1 – 20/2 (Bảo Bình) Friendly, independent, freedo-loving. * Pices ['paisi:z]: 21/2 – 20/3 (cung Song Ngư) Kind, helpful, creative. Consolidation • Ask students to retell the aims of the lesson Homework • Prepare for the next lesson: Unit 3: Skills 1. - Students prepare for the next lesson: Unit 3: Skills 1. - Do exercise C1, 2, 3(p.19) (Workbook

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án tiếng Anh 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: Giáo án VNEN tiếng Anh 6 unit 3 My friends : Communication, Giáo án 5 bước tiếng Anh 6 unit 3 My friends : Communication, Giáo án 5 hoạt động tiếng Anh 6 unit 3 My friends : Communication

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo