Giáo án VNEN Unit 12 Robots: A closer look 1

Dưới đây là mẫu giáo án VNEN unit 12 Robots: A closer look 1. Bài học nằm trong chương trình tiếng Anh 6 tập 2. Bài mẫu có : văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án VNEN Unit 12 Robots: A closer look 1
Unit 12 Robots A closer look 1 I/ OBJECTIVES By the end of the lesson, students can- Pronouce correctly the sounds /ɔi/ and /au / in isolation and in context; Practise some words about everyday activities. - Improve their listening skill, wrting skill and pronunciation. 1 Knowledge: a. Grammar: - Could for past ability, will be able to for future ability. b. Lexical items - everyday activities... c. Pronunciation: - Practise the sounds: /ɔi/ and /au /. - COULD for past ability. 2. Skills: - Listening, Speaking, Reading,Writing and interactive skills 3. Attitude: - Cooperation, respect, having right and friendly attitudes with friends, teachers in the new school 4. Quality and competence: - Be confident and friendly with the new school environment - Develope listening, speaking skills and cooperative interaction II/ TEACHING AIDS (MATERIALS) Teacher’s preparation: Students’ preparation: - Lesson plan, Pictures, posters ,textbook,CD-MP3(Computer-Multi projector/cassette/ “sách mềm”) and other materials Textbook, notebook, school things. III/ WORKING ARRANGEMENTS( WAYS OF WORKING ) - Pair work , individual work, group work, T-WC IV/ TEACHING PROCEDURE: 1-Greeting`and checking students’ adtendence: Total: In: ......... Out: .......... . 2-Checking the old lesson 3-New lesson: Teacher’s activities Student’s activities Content 1. Warmer - Greeting. - Checking attendance. - Asking for the teaching date. 2Revision - Teacher checks students’ homework: + Write new words + Read the dialogue 3New lesson I. Vocabulary Teaching vocab - Teacher uses different techniques to teach vocab (situation, realia) - Follow the seven steps of teaching vocab. * Checking vocab: R0R 1. Match the verbs... (P.60) - Ss work individually then compare in pairs. - Teacher gives feedback, play the recording. Ss listen and repeat. 2. Write another word/ phrase... (P60) - Ss work individually then compare in pairs. - Teacher gives feedback Grammar - Get Ss to study the grammar box, draw Ss’ attention to the form of could. 3. Put the words in correct order (P.60) - Ss work individually then compare in pairs. Teacher gives feedback. 4. Pairs work (4. P60) - Read the information abot the famous robot: Ongaku. - Ask and answer questions about what it could/couldn’t do 2 years ago. 5. Write three things... (P60) - Ss work individually then compare in pairs. - Teacher gives feedback. II. Pronunciation /ɔi/ and /au - Explain how to make the two sounds. - Listen and repeat. Pay attentiion to the sounds /ɔi/ and /au / 6. Listen and repeat (P.60) - Play the tape twice - Work individually to put the words into two groups. - Check your answers in groups. - Have two students write on the board. - Ss then practise the chant. Notice the sound /ɔi/ and /a 7. Listen to the sentences... ( P.61) - Ss work individually then compare the answer with a partner. III. Production 8.Listen and practise the chant.. (P61) - Play the recording and pause after each word which has the underlined part. - Repeat in chorus - Copy all the words - Individual work - Individual work - Individual work - Pair work - Individual work *New words - lift [ri'dju:s](v): nhấc lên - recognise ['rekəgnaiz](v): nhận ra - guard [gɑ:d](v): canh gác - shout [∫aut] (v): la hét - boil [bɔil](v): sôi (nước) - step [step](n, v): bước đi, dẫm lên 1.Key: 1. c 2. a 3. b 4. e 5. d 2.Key: - make a cup of coffee, make a cake... - understand the lesson - lift a suitcase,... - recognise her sweet voice 3.Key: 1. Mary could do sums at the age of 17. 2. Could you read and write when you were 6 3. Robots could lift heavy things some years ago. 4. Robots couldn’t move easily until recent years. 4.Ex: A: Could Ongaku lift heavy things 2 years ago? B: Yes, it could. 6.Key: Sound / ɔi /: voice, boy, toy, noisy, boil Sound / au /: down, house, around, flower, shout 7.Key: 1. oil 2. cow 3. Ouch 4. bow 8. - Ss then practise the chant. Notice the sound /ɔi/ and /a 4-Consolidation - Teacher gets students to retell how to make sound /ɔi/ and /au /. 5-Homework - Prepare for the next lesson: Unit 12: A closer look 2. - Prepare for the next lesson: Unit 12: A closer look 2. - Learn by heart all the new words - Do Ex A1,2 , B1,2 (WB)

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án tiếng Anh 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: Giáo án VNEN tiếng Anh 6 unit 12 Robots: A closer look 1, Giáo án 5 bước tiếng Anh 6 Unit 12 Robots: A closer look 1, Giáo án 5 hoạt động tiếng Anh 6 unit 12 Robots: A closer look 1

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo