Giáo án PTNL bài Luyện tập
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 4 – LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
- Kĩ năng:
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng để vẽ hình.
- Bước đầu tập suy luận logic.
- Thái độ :
- Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập.
- Năng lực :
- Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm, phát triển ngôn ngữ...
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Luyện tập
III. Phương pháp: - Tư duy suy luận toán học, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và giải quyết vấn đề, áp dụng thành tố tích cực của mô hình trường học mới...
IV. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Soạn bài, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, giấy.
2. Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập về nhà, đọc trước bài, đồ dùng học tập.
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số, lớp phó báo cáo việc chuẩn bị sách vở của các bạn trong lớp.
- Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với hoạt động khởi động.
- Bài mới
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU 1. Mục đích: HS ôn lại về đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ hai đường thẳng vuông góc. 2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân. 3. Thời gian: 15 phút |
|||||
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH |
NỘI DUNG |
|||
*GV: Cho HS lên bảng. *HS1: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc? Cho đường thẳng xx', O Î xx’. Hãy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuông góc với xx’. *HS2: Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Cho AB = 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. |
*HS: Lên bảng. |
|
|||
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Mục đích: HS biết thế nào là hai đường thẳng vuông góc, cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, thế nào là trung trực của đoạn thẳng… 2. Phương pháp: Quan sát, suy luận,thực hành vẽ hình, vấn đáp. 3. Thời gian: 30 phút |
|||||
*GV: Cho HS làm bài 15/86 SGK. - Gấp mẫu cho HS quan sát *GV: Kiểm tra và cho HS nhận xét về 2 nếp gấp. *GV: Dùng bảng phụ nêu bài 17/87 SGK. - Gọi lần lượt ba HS lên bảng kiểm tra xem hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?
*GV: Yêu cầu HS đọc và làm bài 18/87 SGK. - Gọi một HS lên bảng vẽ. *GV: Nhận xét, sửa sai cho HS. |
*HS: Chuẩn bị giấy trong và thực hành gấp giấy như các hình 8a, b, c. *HS: 2 nếp vuông góc với nhau. *HS: Thực hành sử dụng eke để kiểm tra các đường thẳng có vuông góc với nhau hay không. *HS: Đọc kỹ đề bài, vẽ hình từng bước theo nội dung bài toán.
|
I. Chữa bài tập Bài 15/ 86 SGK: Gấp giấy. Bài 17/87 SGK. a) Hai đường thẳng a và a’ không vuông góc với nhau. b) a ^ a’ c) a ^ a’ Bài 18/87 SGK.
|
|||
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục đích: hs vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi, bài tập. 2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp giải quyết vấn đề. 3. Thời gian: 20 phút |
|||||
*GV: Dùng bảng phụ nêu h.11 yêu cầu HS vẽ lại hình và nói rõ trình tự vẽ.
- Cho HS hoạt động nhóm để có thể phát hiện ra các cách vẽ khác nhau. - Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách vẽ, GV ghi bảng. *GV: Yêu cầu HS nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Nêu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng.
*GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 20/87 SGK. - Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì ? - Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, B, C có thể xảy ra? - Từ đó hãy vẽ đường trung trực của các đoạn thẳng AB, BC trong các trường hợp đó. - Gọi đại diện HS lên bảng vẽ hình.
- Có nhận xét gì về vị trí của d1, d2 trong mỗi trường hợp ?
*GV: Cho HS làm bài 2.1 SBT, gọi 1 HS lên bảng trình bày. |
*HS: Quan sát hình vẽ, suy nghĩ, thảo luận để nêu lên cách vẽ của bài toán: Vẽ hai đường thẳng d1 và d2 cát nhau tại O và tạo với nhau một góc bằng 600, trong góc 600 lấy A, từ A vẽ AB ^ d1(B Îd1), từ B vẽ BC ^ d2 ( C Î d2). - HS thực hành vẽ hình của bài toán. *HS: - Nêu định nghĩa. - Nêu cách vẽ: Cách vẽ: - Vẽ đường thẳng d1 tuỳ ý. - Vẽ đường thẳng d2 cắt d1 tại O và tạo với d1 một góc 600. - Lấy diểm A nằm trong góc d1Od2. - Vẽ AB ^ d1 ( B Î d1). - Vẽ BC ^ d2 ( C Î d2). *HS: Đọc đề bài 20/87 SGK.. - Tóm tắt bài toán. *HS: A, B, C thẳng hàng: A, B, C không thẳng hàng. - Đại diện HS lên bảng vẽ hình của các trường hợp. *HS: Rút ra nhận xét về vị trí của d1, d2 trong các trường hợp. *HS: Cả lớp làm bài 2.1SBT, HS lên bảng. Bài 2.1 SBT/103 Ta có: (hai góc kề bù) Mà : Có ( tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz) Mà nên => đường thẳng chứa tia Ot và đường thẳng chứa tia Oy vuông góc với nhau. |
II. Luyện tập
Bài 19/87 SGK. +) Xác định trung điểm của đoạn thẳng đó. +) Dựng đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó. Bài 20/87 SGK. a) A, B, C thẳng hàng *B nằm giữa A và C
*B không nằm giữa A và C
b) A, B, C không thẳng hàng
|
|||
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Mục đích: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng. 2. Phương pháp: Hoạt động cá nhân,nhóm, vấn đáp giải quyết vấn đề... 3. Thời gian: 8 phút |
|||||
*GV: Yêu cầu: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc ? - Phát biểu t/c đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước ? *GV: Dùng bảng phụ nêu bài tập trắc nghiệm, yêu cầu HS cho biết câu nào đúng, câu nào sai? Hãy vẽ hình minh hoạ cho các câu sai. |
*HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên. *HS: Đọc kỹ đề bài, nhận xét đúng sai. a, Sai. b, Sai. c, Đúng. d, Đúng. |
||||
Bài tập: Đúng hay sai ? a) Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB. b) Đường thẳng vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB. c) Đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn AB là trung trực của AB. d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trực của nó. |
|||||
HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ |
|||||
- Xem lại các bài tập đã chữa, học thuộc kĩ thế nào là hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng. - BTVN: 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT) - Đọc trước bài: “Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng". |
|||||
- RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 7