Giáo án PTNL bài Kiểm tra 45 phút
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra 45 phút. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 2. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
Tuần
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 62 KIỂM TRA 45 PHÚT
I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức:- Kiểm tra các kiến thức đó học của chương 4: đơn thưc, đa thức, cộng trừ đa thức, tính giá trị của đa thức.
- Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng giải toán, biết cộng trừ đa thức, tính giá trị của đa thức.
3.Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính toán
II- CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra phô tô.
2.Chuẩn bị của học sinh:Ôn tập các kiến thức đã học.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
Cấp độ Thấp |
Cấp độ Cao |
|
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TL |
|
||||
Chủ đề 1: Giá trị của biểu thức đại số |
|
|
Vận dụng quy tắc để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến |
Tìm hệ số của đa thức khi biết giá trị của biến và giá trị của đa thức |
|
||||||
Số câu hỏi Số điểm % |
|
|
|
|
1 0,5 5% |
1 1 10% |
1 1 10% |
3 2.5 2,5 25% |
|||
Chủ đề 2: Đơn thức |
|
Hiểu được định nghĩa đơn thức và cách xác định bậc của nó
|
Vận dụng quy tắc nhân hai đơn thức để tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc của chúng |
|
|
||||||
Số câu hỏi Số điểm % |
|
|
2 1,0 10% |
|
|
2 2,0 20% |
|
4 3,0 30% |
|||
Chủ đề 3: Đơn thức đồng dạng
|
|
Hiểu được định nghĩa đơn thức đồng dạng và cách tính tổng của chúng |
|
|
|
||||||
Số câu hỏi Số điểm % |
|
|
2 1,0 10% |
|
|
|
|
2 1,0 10% |
|||
Chủ đề 4: Đa thức, cộng trừ đa thức
|
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến |
Hiểu được định nghĩa bậc của đa thức
|
Biết tính tổng và hiệu của hai đa thức |
|
|
||||||
Số câu hỏi Số điểm % |
|
1 1,0 10% |
1 0,5 5% |
|
|
2 2,0 20% |
|
4 3,5 35% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm % |
1 1,0 10% |
5 2,5 25% |
6 5,5 55% |
1 1 10% |
13 10 100% |
||||||
- ĐỀ BÀI LƠP 7A.
I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cỏi in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
- 5x – 3 B. -4(x + y)3 C. -8 (x + y) D. 4
Câu 2: Kết quả của phép tính : là :
Câu 3: Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
- Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
- Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 4: Đơn thức 3x3y5z có bậc là :
- 5 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
- 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 6: Bậc của đa thức -5x4y2 + 6x2y2 + 5y8 +1 là
- 8 B. 6 C. 5 D. 4
II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 7(2 điểm): Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng :
- a) và b) và
Câu 8(2 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 4x4 – 3x3 + 5x2 – 4x + 1
và N(x) = -4x4 + 3x3 –3x2 + 7x + 5
a/ Tính : M(x) + N(x)
b/ Tính : M(x) - N(x)
Câu 9: (2 điểm): Cho đa thức P = x3 + 4x + 2 + 3x2 – x + x2
- a) Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên ( theo lũy thừa giảm dần của biến)
b)Tính P(1) ; P(-1)
Câu 10. (1đ). Cho đa thức f(x) = (2m- 1)x2 + 3nx – 5
Tìm m và n biết f( -1) = 2, f( 2) = 3
3.Đáp án và biểu điểm đề bài lớp 7A:
Phần |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
I |
1 |
D |
0,5 |
2 |
D |
0,5 |
|
3 |
B |
0,5 |
|
4 |
C |
0,5 |
|
5 |
C |
0,5 |
|
6 |
A |
0,5 |
|
II |
7 |
a) .
b) . |
0.5
0,5
0,5
0,5 |
8 |
a)M(x) + N(x) = = (4x4 - 3x3 + 5x2 - 4x + 1 ) +(-4x4 + 3x3 -3x2 + 7x + 5) = (4x4 - 4x4) + (- 3x3 + 3x3) +(5x2-3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5) = 2x2 + 3x + 6 |
0,5 0,5 |
|
b) M(x) - N(x)= = (4x4 - 3x3 + 5x2 - 4x + 1) - (-4x4 + 3x3 -3x2 + 7x + 5) = (4x4 + 4x4) + (- 3x3 - 3x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x - 7x ) + (1 - 5) = 8x4 - 6x3 + 8x2 - 11x - 4 |
0,5 0,5 |
||
9 |
P = x3 + 4x + 2 + 3x2 – x + x2 a) Thu gọn : P = x3 + (4x – x) + 2 + (3x2 + x2) = x3 +3x + 2 + 4x2 Sắp xếp : P = x3 + 4x2 + 3x + 2 b) P(1) = 13 + 4.12 + 3.1 + 2 = 1 + 4 + 3 + 2 = 10 P(-1)= (-1)3 + 4.(-1)2+ 3.(-1) + 2 = -1 + 4 – 3 + 2 = 2 |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
|
|
10 |
Ta có f(-1) = 2m - 1 - 3n - 5 mà f(-1) = 2 nên 2m -3n = 8 f(2) = ( 2m -1) .4 + 3n .2 - 5 = 3 Suy ra 8m + 6n = 12 Suy ra: 4m +3n =6 Giải ra tìm được m = ; n = |
0,25 0,25
0,5 |
4.Đề bài lớp 7B,C.
I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cỏi in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
- 5x – 3 B. -4(x + y)3 C. -8 (x + y) D. -5
Câu 2: Kết quả của phép tính : là :
Câu 3: Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -5x3y ; D = xy3 , ta có :
- Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
- Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 4: Đơn thức 3x4y5z có bậc là :
- 5 B. 7 C. 10 D. 9
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = 4 và y = -1 là
- 12,5 B. 1 C. 5 D. 10
Câu 6: Bậc của đa thức -5x4y3 + 6x2y2 + 5y6 +1 là
- 7 B. 6 C. 5 D. 4
II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 7(2 điểm): Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng :
- a) và b) và
Câu 8(2 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 6x2 – 3x + 2
và N(x) = - 3x4 + 2x3 –4x2 + 8x + 6
a/ Tính : M(x) + N(x)
b/ Tính : M(x) - N(x)
Câu 9: (2 điểm): Cho đa thức P = x3 + 5x + 2 + 2x2 – 2x + 2x2
- a) Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên ( theo lũy thừa giảm dần của biến)
b)Tính P(1) ; P(-1)
Câu 10. (1đ). Cho đa thức f(x) = (2m- 1)x2 + 3nx – 5
Tìm m và n biết f( -1) = 2, f( 2) = 3
5.Đáp án và biểu điểm đề lớp 7B,C:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
D |
0,5 |
2 |
D |
0,5 |
3 |
B |
0,5 |
4 |
C |
0,5 |
5 |
C |
0,5 |
6 |
A |
0,5 |
7 |
a) . b) . |
1
1
|
8 |
a)M(x) + N(x) = = (3x4 – 2x3 + 6x2 – 3x + 2 ) +(-3x4 + 2x3 –4x2 + 8x + 6) = (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(6x2–4x2) +(-3x + 8x ) + (2 + 6) = 2x2 + 5x + 8 |
0,5 0,5 |
b) M(x) – N(x) = =(3x4 – 2x3 + 6x2 – 3x + 2) - (-3x4 + 2x3 –4x2 + 8x + 6) = (3x4 + 3x4) + (– 2x3 - 2x3) +(6x2 + 4x2) +(-3x - 8x ) + (2 - 6) = 6x4 - 4x3 + 10x2 - 11x – 4 |
0,5 0,5 |
|
9 |
P = x3 + 5x + 2 + 2x2 – 2x + 2x2 a) Thu gọn P = x3 + 5x + 2 + 2x2 – 2x + 2x2 P = x3 +( 5x - 2x) + 2 + ( 2x2 +2x2) P = x3 + 3x + 2 + 4x2 Sắp xếp : P = x3 + 4x2 + 3x + 2 b) P(1) = 13 + 4.12 + 3.1 + 2 = 1 + 4 + 3 + 2 = 10 P(-1)= (-1)3 + 4.(-1)2+ 3.(-1) + 2 = -1 + 4 – 3 + 2 = 2 |
0,5 0,5
0,5 0,5 |
10 |
Ta có f(-1) = 2m - 1 - 3n - 5 mà f(-1) = 2 nên 2m -3n = 8 f(2) = ( 2m -1) .4 + 3n .2 - 5 = 3 Suy ra 8m + 6n = 12 Suy ra: 4m +3n =6 Giải ra tìm được m = ; n = |
0.25 0.25
0.5 |
II- NHẬN XÉT + THU BÀI:
GV nhận xét quá trình làm bài của học sinh
- Thu bài
III-HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
- Ôn lại các kiến thức đã học trong chương IV
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải bài toán cơ bản Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm… Thời gian: 5 phút |
- Các kiến thức cần nhớ + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. |
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đó học Thời gian: 2 phút |
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) |
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 7