Giáo án PTNL bài Khái niệm về biểu thức đại số

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Khái niệm về biểu thức đại số. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 2. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Khái niệm về biểu thức đại số

TUẦN

Ngày soạn:

Ngày dạy:

CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Tiết 51                            KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ  

I- MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- Giúp học sinh nhận biết được khái niệm về biểu thức đại số, tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.

  1. Kỹ năng:

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết các biểu thức đại số, rèn tư duy lô gíc toán học.

  1. Thái độ:

- Học tập nghiêm túc tự giác.

  1. Năng lực cần Hình thành:

- Năng lực tính toán; năng lực sử dụng ngôn ngữ.

II- NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Biểu thức số

- Khái niệm về biểu thức số

III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Đặt và giải quyết vấn đề

-Phương pháp đàm thoại

- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ

-Luyện tập và thực hành

IV- CHUẨN BỊ:

1.Chuẩn bị của giáo viên: thư­ớc thẳng, phấn màu

2.Chuẩn bị của học sinh: thước thẳng.

V- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: 1'
  2. 2. KIỂM TRABÀI CŨ: 2'

GV giới thiệu nd chương như sgk và đặt vấn đề vào bàI-

3.BÀI MỚI: 30'

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

Mục tiêu:   HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mớI-

Phương pháp dạy học:  Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan

Thời gian: 3 phút

Chương II ta nghiên cứu các nội dung sau: Khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, cộng trừ đơn đa thức,rút gọn đt, nhân đt nghiệm của đa thức.  

,nhận biết được khái niệm về biểu thức đại số, tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Mục tiêu:  nhận biết được khái niệm về biểu thức đại số, tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoạI-

Thời gian: 20 phút

 

Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức

- Cho các số 5, 7, 3, 9 đặt các dấu của các phép toán thì ta được các biểu thức số.

- HS cho VD

 

- Các số như thế nào được gọi là biểu thức.

- Gọi HS đọc?1

- Công thức tính diện tích Hình chữ nhật.

- Biểu thức biểu thị chu vi Hình chữ nhật trên?

Hoạt động 2: Khái niệm về BTĐS.

- Cho các số 3, 5, 7 và a là một số chưa biết. Ta nối các số đó bởi dấu của các phép toán thì ta được BTĐS.

- Gọi HS lấy VD

- Phát biểu định nghĩa BTĐS

- Gọi HS đọc?2

- GV nêu nhận xét

+ Không viết dấu . giữa chữ và chữ, chữ và số.

+ Trong một tích không viết thừa số 1, -1 được thay bằng dấu -“

+ Dùng dấu ngoặc để chỉ thứ tự phép tính.

 

4/  Củng cố:

- Biểu thị chu vi Hình chữ nhật?

d = 2

r = 1            -> biểu thức?

d = 10                       phát biểu?

r = a

Phát biểu BTĐS?

Chỳ ý:

- Khi thực hiện phép toán trên chữ có thể áp dụng các quy tắc, phép tính, các tính chất phép toán như trên các số.

- Yêu cầu HS lên bảng làm BT3

- Gọi HS đọc BT1 và lên bảng làm.

- HS nhận xét

- Cho vài VD thực tế

 

 

 

 

 

5 + 3  2; 16 : 2  2

172 . 42; (10 + 3).2.

- Nối với nhau bởi dấu các phép tính 

 

- Dài x rộng

 

(3 + 2 + 3) . 2

 

 

 

 

 

 

 

4.x; 2.(5 + a)

x.y; x2(y  1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 . (d + r)

 

2.(10 + a)

1e; 2b; 3a; 4c; 5d

 

1/ Biểu thức số:

VD:   5 + 7  3.9

          52 + 7. 3  9

          5 . 7 : 3 + 9

Đây là các biểu thức số

Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính  (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức)

 

 

2/Khái niệm vềBTĐS.

VD:

          3 + 5 - 7 +a

          32 . 5  7 : a

          32 . 53 + 7 . a3.

là các biểu thức đại số

Định nghĩa: Những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có cả chữ đại diện là các biểu thức đại số

?2 a. (a+2)

 

 

Chỳ ý: 4 . x -> 4x

            x . y -> xy

          1 . x -> x

          -1 . x -> -x

          (1 + x) : 2

          (x + 5 : 2)  22 + 3

3/ Vận dụng:

2 . (d + r)

2.(2.1) -> biểu thức số

2.(10 + a) -> biểu thức đạisố

 

 

1/26

a./ x + y

b./ x . y

c./ (x + y).(x  y)

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu: Áp dụng làm bài tập

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoạI-

Thời gian: 15 phút

Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức

          P =   

GV: gọi HS lên bảng làm BT

 

GV: cho HS nhận xét và chuẩn hóa, cho điểm

Bài tập 2: Tính

          M =

-GV: Với biểu thức có nhiều dấu ngoặc ta tính như thế nào?

GVgọi 1 HS lên bảng làm BT,yêu cầu HS dưới lớp làm bài tập trên.

 

 

HS: Lên bảng thực hiện phép tính.

P

=

   M =

          =

 

Bài tập 3: Ba số a, b, c khác nhau và khác số 0 thoả mãn điều kiện (1)

Tính giá trị của biểu thức

P =

 

GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm BT

 

GV hướng dẫn: thêm 1 vào mỗi phân số ở (1) ta có điều gì?Hãy biến đổi BT

 

GV: Gọi 1HS khá lên bảng làm bài tập,HS dưới lớp cùng làm

 

 

 

 

 

GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm

 

 

          4. Củng cố:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS làm theo HD của GV

-1HS khá lên bảng làm bài tập

Theo đề bài ta có:  thêm 1 vào mỗi phân số ta có:

Vì a, b, c là ba số khác nhau và khác 0 nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

 

Thay vào P ta được

P= =

Vậy P = - 3

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải bài toán cơ bản

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm…

Thời gian: 8 phút

Bài tập :

Tính giá trị của biểu thức sau tại m =-1 và n = 2

a, -13m – 2n

b, 7m + 12n – 6

GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính

Gv chuẩn hóa, cho điểm

 

HS làm theo HD của GV

 

HS: Tính giá trị biểu thức

a)

Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức, ta được

-13.(-1) - 2.2 = 13 - 4 = 9

b)

7.(-1) + 12.2 - 6 = -7 + 24 -6 = 11

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đó học

Phương pháp dạy học: thuyết trình

Thời gian: 2 phút

- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK

Bài tập 1a) Tổng của x và y: x + y  b) Tích của x và y: xy  c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)

Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang

Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài - Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.

- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.

- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK

- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)

- Đọc trước bài 2

       

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:

  1. x + y . x - y
  2. ( x + y ) ( x - y )
  3. ( x +y ) x - y
  4. x + y ( x - y )

Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau :

A.( a + b ) h                   

B.( a - b ) h                            

C.12( a - b ) h                  

D.12( a + b ) h

Câu 3: Một người đi xe máy với vận tốc30 km/h trong x giờ , sau đó tăng vận tốc thêm 5km/h trong y giờ .Tổng quãng đường người đó đi được là :

  1. 30x + 5y
  2. 30x +( 30 + 5 )y
  3. 30( x + y ) + 35y
  4. 30x + 35 ( x + y )

Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng

A.Hiệu các bình phương của hai số a và b được viết là

1)( a - b ) 2

B.Bình phương của hiệu hai số a và b được viết là

2)            1a+b

C.Tổng nghịch đảo của hai số a và b được viết là

3)- ( a - b )

D.Nghịch đảo của tổng hai số a và b được viết là

4)               1a+1b

5)a2 - b 2

Câu 5: Biểu thức đại số là:

  1. Biểu thức có chứa chữ và số
  2. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số )
  3. Đẳng thức giữa chữ và số
  4. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu 6: Cho a, b là các hằng số . Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2−ab+b2+y)

  1. a, b
  2. a, b, x, y
  3. x, y
  4. a, b, x

Câu 7: Viết biểu thức đai số biểu thị “ Nửa hiệu của hai số a và b ”

  1. a - b
  2. (1/2)(a - b)
  3. a.b
  4. a + b

Câu 8: Mệnh đề: “ Tổng các lập phương của hai số a và b ” được biểu thị bởi

  1. a3+b3
  2. (a+b)3
  3. a2+b2
  4. (a+b)2

Câu 9: Biểu thức a−b3 được phát biểu bằng lời là:

  1. Lập phương của hiệu a và b
  2. Hiệu của a và bình phương của b
  3. Hiệu của a và lập phương của b
  4. Hiệu của a và b

Câu 10: Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

  1. 2x - 10y (đồng)
  2. 10x - 2y (đồng)
  3. 2x + 10y (đồng)
  4. 10x + 2y (đồng)

VI- RÚT KINH NGHIỆM

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải bài toán cơ bản

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm…

Thời gian: 5 phút

GV nhắc lại nội dung kiến thức cơ bản chương III

? Thế nào là tần số

? Nêu công thức tính số trung bình cộng.

? Thế nào là mốt của dấu hiệu

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG

Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đó học

ThỜI gian: 2 phút

- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập ch­ương và các câu hỏi ôn tập

 tr22 - SGK

- Làm lại các dạng bài tập của chư­ơng.

- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45'

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 7

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 7, giáo án ngữ toán 7 5 hoạt động, giáo án toán 7 5 bước, giáo án toán 7 học kì 2 theo 5 bước, Giáo án PTNL bài Khái niệm về biểu thức đại số

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác