Giáo án PTNL bài Ôn tập chương 1

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Ôn tập chương 1. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Ôn tập chương 1

TUẦN

Ngày soạn :

Ngày dạy :

TIẾT 20 - ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.

- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q

  1. Kỹ năng:

- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.

  1. Thái độ: Cẩn thận tự tin.
  2. Năng lực cần Hình thành:

-Năng lực tính toán:Sử dụng được các phép tính cộng,trừ, nhân ,chia, lũy thừa trong học tập và cuộc sống,ước tính trong các tình huống quen thuộc.Sử dụng được máy tính cầm tay trong học tập còng như trong cuộc sống hằng ngày, 

-Năng lực sử dụng hệ thống ngôn ngữ ,kí hiệu.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Ôn tập chương 1

III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Đặt và giải quyết vấn đề

-Phương pháp đàm thoại

- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ

-Luyện tập và thực hành

IV. CHUẨN BỊ.

1.Chuẩn bị của giáo viên:

- Máy tính bỏ túi, phấn màu ,compa

- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp  N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q

2.Chuẩn bị của học sinh: SGK, đồ dùng học tập. Máy tính bỏ túi.

V. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  1. Ổn định tổ chức: 1'
  2. 2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong giờ dạy
  3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG CHÍNH

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm.

- Thời gian : 35 phút

2. Kiểm tra bài cũ:

Nêu các tập số đó học?

 

 

 

 

 

Nêu mối quan hệ giữa các tập số đó?

3. Bài mới:

Hoạt động 1:

I/ ụn tập về số hữu tỷ:

Nêu định nghĩa số hữu tỷ?

 

 

Thế nào là số hữu tỷ dương?

Thế nào là số hữu tỷ âm?

Cho ví dụ?

 

 

 

Biểu diễn số hữu tỷ  trên trục số?

2/ Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ?

Gv nêu bài tập tìm x.

Yêu cầu Hs giải.

Goịu hai Hs lên bảng làm.

 

Gv kiểm tra kết quả và nêu nhận xét.G

Gv treo bảng phụ lên bảng, trong bảng có ghi vế trỏi của các công thức.

Yêu cầu Hs điền tiếp vế phải?

 

 

 

 

Nêu tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?

 

 

 

 

Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích?

Quy tắc tính luỹ thừa của một thương?

Gv nêu ví dụ.

Yêu cầu Hs vận dụng công thức để tính.

Hoạt động 2:

II/ ÔN tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:

1/ Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?

Viết công thức tổng quát?

 

Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?

Viết công thức tổng quát?

Nêu quy tắc?

Gv nêu ví dụ tìm thành phần chưa biết của một tỷ lệ thức.

Gv nhận xét.

2/ Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?

 

 

 

 

Gv nêu ví dụ minh hoạ.

Yêu cầu Hs giải theo nhóm.

 

 

Gv gọi Hs nhận xét.

Tổng kết các bước giải.

Nếu đề bài cho x + y = a thì vận dụng công thức gì?

Nếu cho y – x thì vận dụng ntn?...

Hoạt động 3:

III/ Ôn tập về căn bậc hai, số vụ tỷ, số thực:

Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?

Tìm căn bậc hai của 16; 0,36?

Gv nêu ví dụ.

Gọi hai Hs lên bảng giải.

Các Hs còn lại giải vào vở.

 

Nêu định nghĩa số vụ tỷ?

 

 

Ký hiệu tập số vụ tỷ?

Thế nào là tập số thực?

 

 

 

 

4: Củng cố

Tổng kết các nội dung chính trong chương I.

 

Tập Z gồm số nguyên âm, số nguyên dương và số 0.

Tập Q gồm số hữu tỷ âm, số hữu tỷ dương và số 0.

Tập số thực R gồm số thực âm, số thực dương và số 0.

  NÌ Z Ì Q Ì R.

 

 

 

Hs nêu định nghĩa số hữu tỷ là số viết  được dưới dạng phân số.

Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ lớn hơn 0.

Ví dụ: 2,5 > 0 là số hữu tỷ dương.

Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 là số hữu tỷ âm. Ví dụ: -0,8 < 0 là số hữu tỷ âm.

 

 

Hs nêu công thức ôxô.

 

ôxô=3,4 => x = -3, 4 và x = 3,4.

ôxô= -1,2 => không tồn tại giá trị nào của x.

 

 

 

 

 

Mỗi Hs lên bảng ghi tiếp một công thức.

 

 

 

Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ cho nhau.

Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.

Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.

Hs giải các ví dụ.

 

Ba Hs lên bảng trình bày bài giải.

 

 

 

Hs phát biểu định nghĩa tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số.Viết công thức.

Hs viết công thức chung.

 

 

 

 

 

Hai Hs lên bảng giải bài a và b.

Hs giải theo nhóm bài tập c.

Trình bày bài giải.

 

Hs nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.

Viết công thức chung.

 

 

 

 

Các nhóm giải bai tập trên.

Trình bày bài giải của nhóm trên bảng.

 

 

Nếu cho x +y = a ta dựng công thức: .

Nếu cho y – x thì dựng công thức:

 

Hs phát biểu định nghĩa: căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho x2 = a.

Căn bậc hai của 16 là 4 và -4. Căn bậc hai của 0, 36 là 0, 6 và -0,6.

 

Hs nêu định nghĩ:

Số vụ tỷ là số thập phân  vụ hạn không tuần hoàn.

KH: I

Tập hợp các số vụ tỷ và các số hữu tỷ gọi là tập số thực.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I/ Oừn tập số hữu tỷ:

1/ Định nghĩa số hữu tỷ?

+ Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân  số , với a,b ÎZ, b#0.

+ Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ lớn hơn 0.

+ Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ nhỏ hơn 0.

 VD:  

2/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ:

                   ì x nếu x ³ 0.

       ôxô=  í

                   î -x nếu x <0.

VD: Tìm x biết:

a/ ôxô= 3,4 => x = ± 3,4

b/ ôxô= -1,2 => không tồn tại

3/ Các phép toán trong Q:

Với aV,b, c,d,m Î Z, m # 0.

Phép cộng:  

Phép trừ:       

Phép nhân:  .(b,d#0)

Phép chia: (b,c,d#0

Luỹ thừa: Với x,y Î Q,m,nÎ N.

 xm .xn = xm+n

xm : xn = xm-n (x # 0, m ³ n)

(xm)n = xm.n

(x . y)n = xn . yn

VD:

II/ÔN tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:

1/ Định nghĩa tỷ lệ thức:

Một đẳng thức của hai tỷ số gọi là một tỷ lệ thức.

                

Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:

Trong một tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.

      

VD:  Tìm x biết:

 => x =

2/ Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:

Từ dãy tỷ số bằng nhau:

, ta suy ra:

VD: Tìm x, y biết: và x – y = 34.

Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:

III/ Ôn tập về căn bậc hai, số vụ tỷ, số thực:

1/ Định nghĩa căn bậc hai của số không âm a?

Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a

VD: Tính giá trị của biểu thức:

2/ Định nghĩa số vụ tỷ:

Số vụ tỷ là số thập phân  vụ hạn không tuần hoàn.

Tập hợp các số vụ tỷ được ký hiệu là I.

3/ Số thực:

Tập hợp các số vụ tỷ và số hữu tỷ gọi chung là số thực.

Tập các số thực được ký hiệu là R.

 

 

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải bài toán cơ bản

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm…

Thời gian: 5 phút

- Gọi 2 học sinh lên làm bài tập 96a;b (tr48-SGK)

         

Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)

                                    

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG

- Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đó học

- Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập

- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập ch­ương II

- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)

- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)

  1. RÚT KINH NGHIỆM

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 7

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 7, giáo án ngữ toán 7 5 hoạt động, giáo án toán 7 5 bước, giáo án toán 7 học kì 1 theo 5 bước,

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác