Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Chân trời sáng tạo giữa học kì I

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 1 đề số 1 sách chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số gồm 6 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị viết là:

  • A. 67 250
  • B. 6 725
  • C. 67 205
  • D. 67 025

Câu 2: Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số được tạo bởi cả 4 chữ số 2; 8; 9; 0 là:

  • A. 2890
  • B. 2089
  • C. 2908
  • D. 2098

Câu 3: Cho biểu đồ tranh sau:

Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng

Câu 3

Cây cà chua của lớp 4B nhiều hơn cây của lớp 4A số quả là:

  • A. 15 quả
  • B. 5 quả
  • C. 9 quả
  • D. 6 quả

Câu 4: Có 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Nếu có 40 bạn thì đứng thành bao nhiêu hàng như thế?

  • A. 8 hàng
  • B. 5 hàng
  • C. 4 hàng
  • D. 6 hàng

Câu 5: $6 dm^{2} 8 cm^{2} =... cm^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. 608
  • B. 68
  • C. 680
  • D. 14

Câu 6: Cho biểu đồ cột sau:

Số học sinh các khối lớp trường em

Câu 6

Khối lớp Bốn có số học sinh là: 

  • A. 250 học sinh
  • B. 225 học sinh
  • C. 200 học sinh
  • D. 238 học sinh

Câu 7: Số trung bình cộng của các số 71; 29 và 74 là:

  • A. 71
  • B. 58
  • C. 87
  • D. 174

Câu 8: Giá trị của biểu thức (m – 7) x 5 với m = 18 là:

  • A. 35
  • B. 55
  • C. 18
  • D. 17

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: $3m^{2} 124 dm^{2}=...dm^{2}$

  • A. 3124
  • B. 124
  • C. 424
  • D. 324

Câu 10: Có 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10 kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 3 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 75
  • B. 105
  • C. 85
  • D. 90

Câu 11: Một lớp múa có 10 học sinh. Trung bình số tuổi của học sinh và cô giáo trong lớp đó là 11 tuổi. Tính số tuổi của cô giáo.

  • A. 21 tuổi
  • B. 28 tuổi
  • C. 31 tuổi
  • D. 30 tuổi

Câu 12: Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số:

  • A. 85 000
  • B. 80 000
  • C. 84 000
  • D. 84 600

Câu 13: Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
  • B. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
  • C. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
  • D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900

Câu 14: Chữ số 6 trong số 162 435 thuộc hàng:

  • A. Hàng chục
  • B. Hàng trăm
  • C. Hàng nghìn
  • D. Hàng chục nghìn

Câu 15: Số liền sau của số 200 000 là số:

  • A. 100 000
  • B. 200 001
  • C. 199 999
  • D. 100 009

Câu 16: Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 20 là

  • A. 75
  • B. 50
  • C. 100
  • D. 125

Câu 17: Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 5 tạ 7 kg = ………….kg

  • A. 507
  • B. 57
  • C. 570
  • D. 5007

Câu 18: Chị Hai mua 3 kg cam hết 60 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 35 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền.

  • A. 85 000 đồng
  • B. 70 000 đồng
  • C. 80 000 đồng
  • D. 75 000 đồng

Câu 19: $3 dm^{2} 15 cm^{2} = ...cm^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 135
  • B. 300
  • C. 351
  • D. 315

Câu 20: Số 64 408 đọc là:

  • A. Sáu mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm, không chục và 8 đơn vị.
  • B. Sáu bốn bốn không tám.
  • C. Sáu bốn nghìn bốn mươi tám.
  • D. Sáu mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác