Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 18 Số lần lặp lại của một sự kiện
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 18. Số lần lặp lại của một sự kiện - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Cho bài toán 1 và sử dụng nó để trả lời câu 1 đến câu 4
Một cầu thủ thực hiện sút bóng vào khung thành, tổng số lần sút là 100, số lần sút trượt là 30 và số lần sút vào là 70.
Câu 1: Sự kiện ở đây là gì?
- A. Khung thành
B. Cầu thủ sút bóng vào khung thành
- C. Cầu thủ
- D. 100
Câu 2: Số lần thực hiện sút bóng?
- A. 30 lần
B. 100 lần
- C. 70 lần
- D. 200 lần
Câu 3: Sự kiện sút vào khung thành xảy ra?
A. 70 lần
- B. 100 lần
- C. 30 lần
- D. 170 lần
Câu 4: Sự kiện sút trượt là?
- A. 300 lần
- B. 70 lần
- C. 100 lần
D. 30 lần
Cho bài toán 2 và sử dụng nó để trả lười câu hỏi từ câu 5 đến câu 10
Huấn luyện viên kiểm người tập nhảy xà 50 lần, số lần nhảy qua xà là 40 lần, số lần làm xà bị rơi là 7 lần và số lần không qua là 3 lần.
Câu 5: Sự kiện ở đây là gì?
- A. Nhảy không qua xà
B. Nhảy qua xà, nhảy làm rơi xà, và nhảy không qua xà
- C. Nhảy qua xà
- D. Nhảy làm rơi xà
Câu 6: Người tập nhảy cao nhất được bao nhiêu lần?
- A. 7 lần
- B. 3 lần
- C. 50 lần
D. 40 lần
Câu 7: Người tập nhảy bằng xà là bao nhiêu lần?
- A. 40 lần
B. 7 lần
- C. 3 lần
- D. Không lần nào cả
Câu 8: Dựa vào đâu để biết số lần xảy ra sự kiện?
- A. Huấn luyện viên
B. Số lần nhảy
- C. Người tập
- D. Không biết được
Câu 9: Sắp xếp các sự kiện từ bé đến lớn?
A. Không qua, làm rơi xà, qua xà
- B. Không qua, qua xà
- C. Làm rơi xà, qua xà
- D. Làm rơi xà, không qua, qua xà
Câu 10: Huấn luyện viên phải kiểm tra người tập bao nhiêu lần?
A. 50
- B. 40
- C. 35
- D. 36
Câu 11: Số lần lặp lại của một sự kiện là?
- A. Sự kiện đó diễn 1 lần
B. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần, đếm và ghi lại
- C. Sự kiện đó diễn ra 3 lần
- D. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần
Câu 12: Sự kiện có thể không diễn ra không?
A. Có thể
- B. Không thể
- C. Không đủ dữ kiện để kết luận
- D. Không có kết luận
Câu 13: Trong túi có 3 viên bi màu xanh, vàng, đỏ. H muốn bốc 3 lần mỗi lần một màu bi nhưng H bốc bi 5 lần thì cả 5 lần đều ra bi xanh. Sự kiện ở đây là?
A. 5 lần bốc bi
- B. 3 lần bốc bi
- C. Bốc ra bi ba màu khác nhau
- D. Không có sự kiện
Câu 14: Minh nhắm mắt nhặt bi vào túi, lặp lại 12 lần như vậy. Lúc kiểm tra thấy có 8 viên màu đỏ, 4 viên màu xanh. Vậy, với số lần lặp lại tăng lên 3 lần ban đầu thì số viên bi màu xanh có tăng lên 3 lần không?
- A. Có
B. Không xác định chính xác được
- C. Tăng lên 4 lần
- D. Không, tăng lên bằng số bi đỏ
Câu 15: Một người may áo, mỗi lượt may có 3 đường may. Nếu một ngày may được 12 cái áo, thì số đường may lặp lại bao nhiêu lần?
- A. 3 lần
- B. 15 lần
- C. 4 lần
D. 36 lần
Câu 16: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 13 viên Vàng, 10 viên Xanh và 9 viên Đỏ
- A. 56 viên
B. 57 viên
- C. 58 viên
- D. 59 viên
Câu 17: Trong dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, 4, … 2013 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 5?
A. 601
- B. 501
- C. 401
- D. 606
Câu 18: Trong dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, … 2009 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 0?
- A. 810
B. 510
- C. 610
- D. 701
Câu 19: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 9 viên Đỏ và 10 viên Vàng
- A. 57 viên
- B. 56 viên
- C. 55 viên
D. 54 viên
Câu 20: Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau
2 | 3 | 2 | 1 | 4 | 4 | 3 | 1 | 3 | 2 |
4 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 3 | 2 | 1 | 4 |
Sự kiện có thể chia hết cho số mỗi sự kiện xảy ra không?
- A. Không xác định được
- B. Không
- C. Có
- D. Chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 21: Để có một bảng số liệu về một sự vật, sự việc chúng ta cần?
- A. Chỉ cần đứng nhìn
B. Quan sát và thống kê lại
- C. Ghi đại các số nào đó
- D. Không cần làm gì cả
Câu 22: Để làm được bàng số liệu thống kê về tháng sinh của 5 bạn, ta cần?
- A. Biết ngày sinh của 5 bạn
- B. Biết năm sinh của 5 bạn
- C. Viết đại các tháng ra
D. Biết được tháng sinh của 5 bạn và ghi chép lại
Câu 23: Bảng thống kê về nhiệt độ theo ngày cần biết?
A. Những ngày nào, mỗi ngày có nhiệt độ là bao nhiêu
- B. Tổng nhiệt độ
- C. Tổng số ngày
- D. Chỉ cần nhiệt độ
Câu 24: Nếu trong một hộp có ba cái bánh màu xanh, năm cái bánh màu đỏ. Khả năng bốc được bánh nào cao hơn?
- A. Không trả lời được
- B. Như nhau
- C. Màu xanh
D. Màu đỏ
Câu 25: Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ. Tính số cách sắp xếp để nam và nữ ngồi đối diện?
- A. 72 cách
- B. 36 cách
- C. 720 cách
D. 288 cách
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận