Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 10 Biểu thức có chứa chữ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 10. Biểu thức có chứa chữ - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức ...........

  • A. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 – a.
  • B. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 + a.
  • C. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5 – 1.
  • D. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5 – a.

Câu 2: Biểu thức có chứa một chữ gồm có

  • A. Các số.
  • B. Dấu tính.
  • C. Một chữ.
  • D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 3: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là

  • A. 5 661.
  • B. 2 661.
  • C. 1 899.
  • D. 2 663.

Câu 4: Giá trị của biểu thức 75 – a với a = 18 là

  • A. 67.
  • B. 83.
  • C. 57.
  • D. 93.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là

  • A. Biểu thức có chứa chữ.
  • B. Biểu thức có chứa một chữ.
  • C. Biểu thức có chứa hai chữ.
  • D. Biểu thức có chứa ba chữ.

Câu 6: Tính giá trị của a x b x c nếu  a = 15, b = 0 và c = 37

  • A. 15 x 0 x 37 = 0.
  • B. 15 x 0 x 37 = 15.
  • C. 15 x 0 x 37 = 37.
  • D. 15 x 37 x 0 = 0.

Câu 7: Điền vào chỗ chấm

(a – n) + (b – n) = ...

  • A. a + b – n × 2
  • B. a + b – n : 2
  • C. a - b – n × 2
  • D. a + b + n × 2

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống

Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + b × 5 là.........

  • A. 391.
  • B. 655.
  • C. 318.
  • D. 319.

Câu 9: Với a = 24 687 và b = 63 805 thì giá trị của biểu thức a + b là

  • A. 88 592.
  • B. 88 492.
  • C. 88 491.
  • D. 88 502.

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là

  • A. a + b × 2.
  • B. (a + b) × 2.
  • C. a × 2 + b.
  • D. a + b.

Câu 11: Với a = 23 658, b = 57 291 và c = 33 608 thì biểu thức a + b – c có giá trị là

  • A. 47 371.
  • B. 47 361.
  • C. 47 351.
  • D. 47 341

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống

Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức

1 088 ∶ m + n × 2 là

  • A. 998.
  • B. 2 132.
  • C. 2 142.
  • D. 2 232.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống

Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + b × 5 là.........

  • A. 391.
  • B. 655.
  • C. 318.
  • D. 319.

Câu 14: Với a = 24 687 và b = 63 805 thì giá trị của biểu thức a + b là

  • A. 88 592.
  • B. 88 492.
  • C. 88 491.
  • D. 88 502.

Câu 15: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?

  • A. 276 + 44 – 99.
  • B. a – b × 5 + 256.
  • C. m × n : 8.
  • D. a + b – c × 7.

Câu 16:  Với a = 65 102, b = 13 859 và c = 3 thì

 a – b x c + 9 768 ........ 33 292

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275 cm và b = 168 cm thì chu vi hình chữ nhật đó là

  • A. 443 cm.
  • B. 718 cm.
  • C. 611 cm.
  • D. 886 cm.

Câu 18: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b – 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là

  • A. 1 332.
  • B. 1 800.
  • C. 1 900.
  • D. 3 816.

Câu 19: Tìm giá trị của y thoả mãn

(a + 1 970 + y) x 2 – 11 = 2 023 + 2 x (1 003 + a)

  • A. 40.
  • B. 45.
  • C. 50.
  • D. 55.

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống

Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a = 75 mm là P = ....... cm

  • A. 15.
  • B. 30.
  • C. 150.
  • D. 300.

Câu 21: Với a = 8, b = 10 và c = 200. Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?

  • A. a + b + c
  • B. a x b + c
  • C. c : b + a
  • D. a x c + b

Câu 22: Cho hai biểu thức P = 268 + 57 x m – 1 659 : n và Q = (1 085 - 35 x n) : m + 4 x h

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58.

  • A. P > Q.
  • B. P = Q.
  • C. P < Q.
  • D. Không so sánh được.

Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống

Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a = 75 mm là P = ....... cm

  • A. 15.
  • B. 30.
  • C. 150.
  • D. 300.

Câu 24: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48 cm. Với b = 63 cm thì chu vi hình chữ nhật là

  • A. 111 cm.
  • B. 174 cm.
  • C. 222 cm.
  • D. 3 024 cm.

Câu 25: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275 cm và b = 168 cm thì chu vi hình chữ nhật đó là

  • A. 443 cm.
  • B. 718 cm.
  • C. 611 cm.
  • D. 886 cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác