Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 44 Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 44 Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kết quả của phép tính 17489 x 10:
- A. 178490
- B. 17489
C. 174890
- D. 1748900
Câu 2: Kết quả của phép nhân 4400 x 100 là:
- A. 44
- B. 444000
- C. 44000
D. 440 000
Câu 3: Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 4: Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... ta làm như thế nào?
A. chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó
- B. chỉ việc thêm lên một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó
- C. chỉ việc trừ đi một, hai, ba, ... chữ số 0
- D. chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên trái số đó
Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó
- B. Khi nhân một số tự nhiên với 100 ta chỉ việc thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó
- C. Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Thương của phép chia sau 234500 : 100
- A. 2435
B. 2345
- C. 23445
- D. 23450
Câu 7: Tính nhẩm: 2350 x 1000 = ?
- A. 23500
- B. 235000
C. 2350000
- D. 23500000
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống: 90 000 kg = ...... tấn
- A. 9 tấn
B. 90 tấn
- C. 900 tấn
- D. 9000 tấn
Câu 9: An tính nhẩm: 2020000 : 1000 = 202. An tính đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Tính 32400 ∶ 100 × 9.
A. 2916
- B. 29160
- C. 291600
- D. 2916000
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống: 4800 : 100+ 20 =..........
- A. 40
- B. 48
C. 68
- D. 60
Câu 12: Biết trung bình cộng của 10 số là 1072, trung bình cộng của 9 số đầu là 991. Vậy số thứ 10 là:
- A. 1189
B. 1801
- C. 1891
- D. 1901
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống: 1 can nhựa chứa được 21 lít dầu. Hỏi 10 can nhựa chứa được bao nhiêu lít dầu?
- A. 21
- B. 31
C. 210
- D. 2100
Câu 14: Biết trung bình cộng của 10 số là 1072, trung bình cộng của 9 số đầu là 991. Vậy số thứ 10 là:
- A. 1189
B. 1801
- C. 1891
- D. 1901
Câu 15: Giá trị của biểu thức: 1200 : 100 + 88000 : 1000 = ....
- A. 120
B. 100
- C. 1000
- D. 1100
Câu 16: 7480000 : 1000 ... 748 x 10
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. >
- B. <
C. =
Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống: Biết x : 10 = 378 + 65 . Vậy x= ..........
- A. 443
B. 4430
- C. 4340
- D. 4304
Câu 18: Mẹ đi chợ mua hết 56 000 đồng tiền rau và hoa quả bằng 1/10 số tiền mẹ đem theo lúc đầu. Hỏi mẹ đem theo bao nhiêu tiền đi chợ?
- A. 5600 đồng
- B. 5 600 000 đồng
C. 560 000 đồng
- D. 56000 đồng
Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một kho gạo có 25 tấn gạo. Lần thứ nhất người ta lấy ra 110 số gạo trong kho, lần thứ hai lấy ra 1100 số gạo còn lại. Cửa hàng còn lại bao nhiêu bao gạo?
- A. 2500
- B. 22500
C. 22275
- D. 22500
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 kg = ... g
- A. 12
- B. 120
- C. 1200
D. 12000
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 44 Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận