Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 27 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất

  • A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
  • B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

127 149 378 ..........172 170 321

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm

225 567 890 …. 252 567 890

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Câu 4: Số lớn nhất trong các số sau:

  • A. 99 531
  • B. 901 502
  • C. 650 567
  • D. 742 058

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963

  • A. =
  • B. <
  • C. >
  • D. Không so sánh được

Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết

248 161 = ...... 48 161

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho

300 000 151 < x < 300 000 168.

  • A. 300 000 168
  • B. 300 000 166
  • C. 300 000 158
  • D. 300 000 152

Câu 8:  Tìm số lớn nhất trong các số sau:

59 876; 651 321; 499 873; 902 011

  • A. 59 876
  • B. 651 321
  • C. 499 873
  • D. 902 011

Câu 9: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

  • A. 111110
  • B. 100000
  • C. 123456
  • D. 000001

Câu 10: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

  • A. 943 567 ;
  • B. 394 765 ;
  • C. 563 947 ;
  • D. 349 675.

Câu 11: Số liền trước của số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?

  • A. 999 999
  • B. 999 998
  • C. 999 997
  • D. 100 000

Câu 12: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 13: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.

  • A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  • C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 14: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

  • A. 7; 8
  • B. 8
  • C. 8; 9
  • D. 7; 8; 9

Câu 15: Trong các số 732 000 000; 582 000 000; 164 000 000; 925 000 000 số bé nhất là số

  • A. 732 000 000
  • B. 582 000 000
  • C. 164 000 000
  • D. 925 000 000

Câu 16: Cho x là số liền sau của số 2021 và y là số liền trước của số 2023. Hãy so sánh x và y.

  • A. x = y
  • B. x < y
  • C. x > y
  • D. Không so sánh được

Câu 17: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là

  • A. 999999
  • B. 998799
  • C. 899799
  • D. 799899

Câu 18: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644

  • A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
  • B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
  • C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456.
  • D. 897 125 644; 892 673 012; 20 483 123; 9 876 456;

Câu 19: Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 456 700 đồng, Bách tiết kiệm được 2 563 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 2 335 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?

  • A. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
  • B. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
  • C. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất
  • D. Hoa nhiều nhất, Nam ít nhất

Câu 20: Viết các số 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 843267 ; 834762 theo thứ tự từ bé đến lớn?

  • A. 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 843267; 834762
  • B. 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267
  • C. 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267
  • D. 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 843267

Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

846…57 > 846910 > 8469…5

  • A. 9, 6
  • B. 8, 1
  • C. 9, 0
  • D. 1, 50

Câu 22: Số nào đã làm trong đến hàng chục nghìn

  • A. 3100
  • B. 30 333
  • C. 330 000
  • D. 3000

Câu 23: Viết số bé nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 40?

  • A. 59999
  • B. 49989
  • C. 49999
  • D. 49899

Câu 24: Viết số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8?

  • A. 71000
  • B. 62000
  • C. 80000
  • D. 53000

Câu 25: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số?

  • A. 9980; 9991; 9992; 9993
  • B. 9990; 9991; 9992; 9993
  • C. 9990; 9991; 9992; 9893
  • D. 9990; 9991; 9892; 9993

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác