Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 55 Mi-li-met vuông
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 55 Mi-li-met vuông - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Mi-li-mét vuông được viết tắt là:
- A. $m^{2}$
B. $mm^{2}$
- C. $m$
- D. $cm^{2}$
Câu 2: Mi-li-mét vuông là:
A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm
- B. độ dài của 1 đoạn thẳng
- C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm
- D. chiều dài một cạnh của hình vuông
Câu 3: 9 $cm^{2}27mm^{2}=9\frac{27}{10}cm^{2}$
- A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Cho: 4 $dam^{2}$ = ... $dm^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. 40
- B. 400
- C. 4000
D. 40000
Câu 5: Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
- A. $\frac{1}{10}$
B. $\frac{1}{100}$
- C. $\frac{1}{1000}$
- D. $\frac{1}{10000}$
Câu 6: Tính: 2 $cm^{2}$ - 36 $mm^{2}$ = ?
A. 164 $mm^{2}$
- B. 1640 $mm^{2}$
- C. 164 $mm^{2}$
- D. 1640 $mm^{2}$
Câu 7: Các đơn vị đo diện tích được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
- A. $mm^{2}; cm^{2}; dm^{2}; m^{2}; dam^{2}; hm^{2}; km^{2}$
- B. $mm^{2}; cm^{2}; dam^{2}; m^{2}; dm^{2}; hm^{2}; km^{2}$
- C. $hm^{2}; km^{2}; dm^{2}; m^{2}; cm^{2}; dam^{2}; mm^{2}$
D. $km^{2}; hm^{2}; dam^{2}; m^{2}; dm^{2}; cm^{2}; mm^{2}$
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1234 $m^{2}$ = ... $dam^{2}$ ... $m^{2}$
A. 12; 34
- B. 123; 4
- C. 1; 234
- D. 34; 12
Câu 9: Điền dấu >,< = thích hợp vào chỗ chấm: 61 $km^{2}$ ... 610 $hm^{2}$
A. >
- B. <
- C. =
- D. Không so sánh được
Câu 10: 1$cm^{2}$ gấp $1mm^{2}$ bao nhiêu lần?
- A. 110 lần
- B. 10 lần
C. 100 lần
- D. 1000 lần
Câu 11: 16 $dam^{2}$ 291 $m^{2}$= ... $dam^{2}$. Đáp án đúng là:
- A. 1291100 $dam^{2}$
- B. 1491100 $dam^{2}$
C. 1691100 $dam^{2}$
- D. 1891100 $dam^{2}$
Câu 12: Diện tích một công viên là 10 $dam^{2}$. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm $\frac{2}{5}$ diện tích của công viên. Tính diện tích xây khu vui chơi.
- A. 100 m2
- B. 200 m2
- C. 300 m2
D. 400m^{2}$
Câu 13: 78 $mm^{2}$ được đọc là:
- A. Bảy mươi tám mét
- B. Bảy mươi tám mi-li-mét
- C. Bảy tám mét vuông
D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
Câu 14: Một hình chữ nhật P có chiều rộng 12mm và diện tích 192 $mm^{2}$. Hãy tính cạnh hình vuông Q có cùng chu vi với hình chữ nhật đó
- A. 28mm
- B. 32mm
C. 14mm
- D. 56mm
Câu 15: Cho: 24 $hm^{2}$ < ...$m^{2}$. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
- A. 2400
- B. 24000
- C. 240000
D. 2400000
Câu 16: Chọn đáp án đúng 39 $mm^{2}$ đọc là:
- A. Mi-li-mét vuông ba mươi chín
- B. Ba chín mi-li-mét vuông
C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông
- D. Ba mươi chín mi-li-mét
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 $dam^{2}$ 212 $m^{2}$ = ... $m^{2}$
- A. 82
B. 812
- C. 8012
- D. 8120
Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng 715 diện tích để trồng ngô, 49 diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.
- A. 50 $m^{2}$
B. 40 $m^{2}$
- C. 30 $m^{2}$
- D. 20 $m^{2}$
Câu 19: 32 $mm^{2}$ được đọc là:
- A. Ba mươi hai mét
- B. Ba mươi hai mi-li-mét
- C. Ba mươi hai mét vuông
D. Ba mươi hai mi-li-mét vuông
Câu 20: Bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông viết là:
A. $45hm^{2}$
- B. $54hm^{2}$
- C. $45hecm^{2}$
- D. $54km^{2}$
Câu 21: 1 $dm^{2}$ gấp 1 $mm^{2}$ bao nhiêu lần?
- A. 110 lần
- B. 10 lần
- C. 1000 lần
D. 10 0000 lần
Câu 22: Cho: 55 $hm^{2}$ < ...$m^{2}$. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
- A. 5500
- B. 55000
- C. 550000
D. 5500000
Câu 23: Tính : 41 $mm^{2}$ x 4
- A. 164 $m^{2}$
- B. 164 $cm^{2}$
- C. 146 $mm^{2}$
D. 164 $mm^{2}$
Câu 23: Chọn đáp án đúng
Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau ta làm thế nào?
A. đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường
- B. tính bình thường như thực hiện tính các số tự nhiên
Câu 24: Chọn đáp án đúng: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo giống nhau, ta thực hiện các phép tính như tính các số tự nhiên và nhớ viết kết quả kèm theo đơn vị đo. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 25: Một hình chữ nhật P có chiều rộng 12mm và diện tích 192 $mm^{2}$. Hãy tính cạnh hình vuông Q có cùng chu vi với hình chữ nhật đó
- A. 28mm
- B. 32mm
C. 14mm
- D. 56mm
Bình luận