Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 24 Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 24. Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là?
- A. 310321
B. 310231
- C. 301231
- D. 310321
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
…trăm = 1 nghìn.
- A. 1
B. 10
- C. 100
- D. 1000
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là…
A. 800010
- B. 800100
- C. 800001
- D. 801000
Câu 4: Số 563 208 đọc là?
- A. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám
- B. Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám
- C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
Câu 5: Giá trị chữ số 3 trong số 346784 là?
- A. 30 000
B. 300 000
- C. 3000
- D. 300
Câu 6: Số 753824 có chữ số 8 thuộc hàng?
A. Trăm
- B. Nghìn
- C. Chục nghìn
- D. Trăm nghìn
Câu 7: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256384 là?
- A. 2, 5
B. 2, 5, 6
- C. 3, 8, 4
- D. 5, 6
Câu 8: Số “Một trăm mười một nghìn không trăm ba mươi tám” được viết là
- A. 110038
B. 111038
- C. 11038
- D. 1100038
Câu 9: Số 514673 gồm?
A. 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- B. 5 trăm nghìn, 1 chục , 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- C. 5 trăm, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- D. 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục.
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là
A. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
- B. Chín trăm chín chín nghìn chín trăm chín mươi tám
- C. Chín trăm chín không chín nghìn chín trăm chín mươi tám
- D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín không tám
Câu 11: Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là?
- A. 8000
B. 80000
- C. 8000000
- D. 8000
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
510000; 520000; 530000; …; …
A. 540000; 550000.
- B. 540000; 55000.
- C. 54000; 550000.
- D. 54000; 55000.
Câu 13: So sánh 89578 và 100 000?
- A. =
- B. >
C. <
- D. Không so sánh được
Câu 14: So sánh 693 251 và 693 705?
- A. =
B. <
- C. >
- D. Không so sánh được
Câu 15: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau
203 456; 124 000; 432 900; 700 500; 910 004; 100 999
- A. 700 500
- B. 432 900
- C. 203 456
D. 910 004
Câu 16: Chữ số 6 trong số 60 589 thuộc lớp?
- A. Lớp nghìn
B. Lớp chục nghìn
- C. Lớp đơn vị
- D. Lớp trăm
Câu 17: Trong các số 17 839; 193 842; 184 823; 9 382; số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là?
- A. 17 839
- B. 184 823
C. 193 842
- D. 9 382
Câu 18: Trong các số 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; số có chữ số 2 không thuộc hàng đơn vị là?
- A. 27 192
- B. 81 492
C. 182 849
- D. 139 482
Câu 19: 452701; 452703; 452705 ; ...................; ...................; ...................
- A. 452703; 452705; 452707
- B. 452705; 452707; 452709
C. 452707; 452709; 452711
- D. 452713; 452714; 452715
Câu 20: Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 456700 đồng, Bách tiết kiệm được 563000 đồng, Hoa tiết kiệm được 335000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
- A. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
- B. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
C. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất
- D. Bằng nhau
Câu 21: Nhà bác Ba có một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 120m. Nhà bác Mai có mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 80m. Hỏi diện tính mảnh vườn nhà ai lớn hơn?
- A. Bằng nhau
- B. Bác Mai lớn hơn
C. Bác Ba lớn hơn
- D. Không so sánh được
Câu 22: Một mảnh vườn hình vuông, ở giữa người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Cạnh ao cách cạnh vườn 10m. Tính diện tích ao và cạnh vườn. Biết phần diện tích thừa là 600m$^{2}$
- A. 25 và 635
B. 25 và 625
- C. 35 và 625
- D. 45 và 625
Câu 23: Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có năm chữ số thì được số mới hơn số đó bao nhiêu đơn vị?
- A. 300000
- B. 400000
- C. 500000
D. 600000
Câu 24: Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 52 là
A. 799 999
- B. 999 997
- C. 979 999
- D. 997 999
Câu 25: 202 202 = 200 000 + ? + 200 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là
A. 2000
- B. 20 000
- C. 2 200
- D. 220
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận