Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 45 Nhân các số tận cùng là chữ số 0

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 45 Nhân các số tận cùng là chữ số 0 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính: 3590 x 500 = ?

  • A. 178500
  • B. 179500
  • C. 1785000
  • D. 1795000

Câu 2: Tìm x biết: x : 60 = 273

  • A. x = 16380
  • B. x = 16480
  • C. x = 16580
  • D. x = 16680

Câu 3: Tìm x biết: x : 80 = 300

  • A. x = 25000
  • B. x = 26000
  • C. x = 27000
  • D. x = 24000

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 65kg. Một xe ô tô chở 38 bao gạo và 40 bao ngô. Vậy xe ô tô đó chở tất cả ... tạ gạo và ngô.

  • A. 54
  • B. 36
  • C. 32
  • D. 45

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2578 × 400 = ...

  • A. 1032100
  • B. 1031200
  • C. 1003120
  • D. 1003210

Câu 6: So sánh: 21 x 10..... 3000: 10

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 7: Điền vào chỗ trống: 6 x ......... > 290

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 50
  • D. 20

Câu 8: Tính: 4300 x 200 = ........

  • A. 86000
  • B. 860000
  • C. 8600
  • D. 860

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống: 4220 + 150 × 80 = ...

  • A. 12430
  • B. 15220
  • C. 16220
  • D. 17280

Câu 10: Điền vào chỗ trống: 18 x ......... < 2500

  • A. 120
  • B. 130
  • C. 140
  • D. 150

Câu 11: Phép tính 327 x 700 = 229900. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: So sánh: 11 x 10..... 300 : 10

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống: 1345 × 30 = ...

  • A. 40530
  • B. 40035
  • C. 40350
  • D. 40035

Câu 14: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

  • A. 3299700
  • B. 3306600
  • C. 3262800
  • D. 3269700

Câu 15: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 23875 - 360 x 40 ... 1234 + 258 x 30

  • A. =
  • B. <
  • C. >

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống: 5829 + 1425 × 80 = ...

  • A. 38929
  • B. 39892
  • C. 39829
  • D. 38992

Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích mảnh vườn đó là ...$m^{2}$

  • A. 1600
  • B. 4800
  • C. 8400
  • D. 480

Câu 18: Phép tính sau đúng hay sai: 1234 x 20 = 2468

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 19: Cho sơ đồ sau:

Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán lớp 4 có lời giải

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

  • A. 1546; 463800
  • B. 463800; 1546
  • C. 1564; 463800
  • D. 1546; 46380

Câu 20: Tính 255 x 150 = ...

  • A. 38250
  • B. 38350
  • C. 37250
  • D. 38850

Câu 21: Tìm x biết: 1600 : x = 20

  • A. x = 70
  • B. x = 80
  • C. x = 90
  • D. x = 100

Câu 22: Tìm x biết: 22200 : x = 555

  • A. x = 30
  • B. x = 40
  • C. x = 50
  • D. x = 60

Câu 23: Phép tính sau đúng hay sai: 15272 x 20 = 306440

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 24: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Vậy diện tích mảnh vườn đó là ...$m^{2}$

  • A. 14500
  • B. 14660
  • C. 14400
  • D. 15400

Câu 25: Phép tính sau đúng hay sai: 1666 x 20 = 33320

  • A. Sai
  • B. Đúng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác