Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 43 Em làm được những gì

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 43 Em làm được những gì - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thực hiện phép tính: 4826 + 307

  • A. 5123
  • B. 5133
  • C. 7833
  • D. 7896

Câu 2: Giá trị của biểu thức 34567 plus 12345 là:

  • A. 46902
  • B. 46912
  • C. 45912
  • D. 46812

Câu 3: Nếu a = 2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là:

  • A. 5000
  • B. 4000
  • C. 2000
  • D. 3000

Câu 4: Cho A = 4560 + 3271; B = 3570 + 4261. So sánh A và B

  • A. A > B
  • B. A < B
  • C. A = B
  • D. Không so sánh được

Câu 5: Tìm x, biết 200 + x + 100 = 7000

  • A. x = 7300
  • B. x = 6800
  • C. x = 6700
  • D. x = 7700

Câu 6: Giá trị của phép tính: 92899 + 12111 = ? 

  • A. 105010
  • B. 105011
  • C. 106202
  • D. 107205

Câu 7: Giá trị của phép tính 45674 + 37921 = ?

  • A. 83595
  • B. 83685
  • C. 83685 
  • D. 83695

Câu 8: Nếu a = 1500 thì giá trị của biểu thức a + 150 là:

  • A. 1950
  • B. 1850
  • C. 1750
  • D. 1650

Câu 9: Giá trị của phép tính: 53902 + 46781 = ?

  • A. 100683
  • B. 100733
  • C. 100733
  • D. 100743

Câu 10: Giá trị của x biết: 2990 + x = 3384

  • A. 495
  • B. 394
  • C. 396
  • D. 502

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống: 47256 + 25487 =..........

  • A. 72744
  • B. 72743
  • C. 72843
  • D. 73743

Câu 12: Thực hiện phép tính: 4826 + 307

  • A. 5123
  • B. 5133
  • C. 7833
  • D. 7896

Câu 13: Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725

  • A. 69348
  • B. 78348
  • C. 78258
  • D. 79358

Câu 14: Thực hiện phép tính: 2968 + 6524

  • A. 9392
  • B. 9492
  • C. 9493
  • D. 9403

Câu 15: Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:

  • A. 109998
  • B. 109999
  • C. 110000
  • D. 110001

Câu 16: Nếu a = 123 thì giá trị của biểu thức a + 14 + 1500 là:

  • A. 1950
  • B. 1857
  • C. 1752
  • D. 1637

Câu 17: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 68 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa cháu kém ông 64 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

  • A. Ông: 71 tuổi; cháu: 7 tuổi
  • B. Ông: 65 tuổi; cháu: 3 tuổi
  • C. Ông: 70 tuổi; cháu: 6 tuổi
  • D. Ông: 66 tuổi; cháu: 2 tuổi

Câu 18: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng 45 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

  • A. 16 học sinh nam; 20 học sinh nữ
  • B. 24 học sinh nam; 12 học sinh nữ
  • C. 12 học sinh nam; 24 học sinh nữ
  • D. 20 học sinh nam; 16 học sinh nữ

Câu 19:  Trung bình cộng của hai số là 145.Tìm hai số đó biết hiệu hai số đó là 30.

  • A. số lớn 160, số bé 130
  • B. số lớn 150, số bé 140
  • C. số lớn 160, số bé 120
  • D. số lớn 150, số bé 130

Câu 20: Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 3 chữ số

  • A. số lớn 550, số bé 449
  • B. số lớn 520, số bé 448
  • C. số lớn 160, số bé 447
  • D. số lớn 150, số bé 130

Câu 21: Hai số lẻ có tổng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và ở giữa hai số lẻ đó có 4 số lẻ. Tìm hai số đó.

  • A. số lớn 520, số bé 448
  • B. số lớn 505, số bé 495
  • C. số lớn 160, số bé 440
  • D. số lớn 150, số bé 130

Câu 22: Trong thư viện có 1800 quyển sách, trong đó có số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1000 quyển. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu sách mỗi loại?

  • A. 1600 quyển sách giáo khoa, 200 quyển sách học thêm
  • B. 1400 quyển sách giáo khoa, 400 quyển sách học thêm
  • C. 1500 quyển sách giáo khoa, 300 quyển sách học thêm
  • D. 1300 quyển sách giáo khoa, 500 quyển sách học thêm

Câu 23: Tổng của hai số là 278, hiệu hai số là 52. Vậy hai số đó là 166 và 112. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 24: An viết: “Số bé = (tổng – hiệu) : 2”. An viết đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 25: Một cửa hàng có 2500m vải, trong đó số mét vải hoa nhiều hơn số mét vải các màu khác là 50m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

  • A. 1220 m
  • B. 1275 m 
  • C. 1225 m
  • D. 1230 m 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác