Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số tròn chục liền sau của 60 988 là
- A. 60 989
- B. 60 999
C. 60 990
- D. 60 800
Câu 2: Số tròn chục liền trước của 50 401 là
A. 50 390
- B. 50 410
- C. 50 411
- D. 50 391
Câu 3: Số 45 381 gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị?
- A. 1 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 4 đơn vị
- B. 4 chục nghìn, 3 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 1 đơn vị
- C. 1 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 4 đơn vị
D. 4 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 8 chục, 1 đơn vị
Câu 4: Số 945 500 đọc là?
- A. Chín mươi nghìn năm trăm
B. Chín trăm bốn mươi lăm nghìn năm trăm
- C. Chín trăm bốn mươi lăm nghìn
- D. Chín mươi bốn lăm nghìn
Câu 5: Trong dãy số tự nhiên, hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- A. 0 đơn vị
- B. 1 đơn vị
C. 2 đơn vị
- D. 3 đơn vị
Câu 6: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
A. 1 đơn vị
- B. 2 đơn vị
- C. 3 đơn vị
- D. 0 đơn vị
Câu 7: Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- A. 1 đơn vị
- B. 0 đơn vị
- C. 3 đơn vị
D. 2 đơn vị
Câu 8: “Ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy” viết là
- A. 28 307
B. 38 207
- C. 38 270
- D. 38 007
Câu 9: Số 8 943 được viết thành
- A. 80 000 + 9 000 + 40 + 3
- B. 800 + 90 + 43
C. 8 000 + 900 + 40 + 3
- D. 80 000 + 943
Câu 10: Cho dãy số 54 180; 54 181; ?; 54 183; 54 184. Số ở vị trí dấu ? là
- A. 54 183
B. 54 182
- C. 54 184
- D. 54 185
Câu 11: Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là
- A. 1 000 000
B. 9 999 999
- C. 7 777 777
- D. 9 000 000
Câu 12: Số còn thiếu trong dãy số lần lượt là?
84 000; …; 86 000; 87 000; …; 89 000; 90 000; 100 000.
- A. 84 100; 87 100
- B. 84 001; 87 001
C. 85 000; 88 000
- D. 86 000; 88 000
Câu 13: Số 71 628 được đọc là?
- A. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
B. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi tám
- C. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai tám
- D. Bảy mươi mốt sáu trăm hai mươi tám
Câu 14: Cho dãy số 51 515; 51 517; …; 51 521; 51 523. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 51 519
- B. 51 521
- C. 51 525
- D. 51 513
Câu 15: Số tự nhiên bé nhất có một chữ số là
- A. 9
- B. 10
- C. 1
D. 0
Câu 16: Số liền trước của số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là?
- A. 102 346
- B. 102 345
C. 102 344
- D. 99 999
Câu 17: Cho 34 784, …, … Chọn số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.
A. 34 785, 34 786
- B. 34 786, 34 788
- C. 34 78, 34 780
- D. 34 794, 34 804
Câu 18: Quãng đường đi từ nhà Hồng, Hạnh, Hường, Hùng đến trường lần lượt dài 901 738 m, 999 128 m, 99 199 m, 9 998 m. Hỏi quãng đường từ nhà bạn nào đến trường dài nhất?
- A. Hùng
B. Hạnh
- C. Hồng
- D. Hường
Câu 19: Sắp xếp các số 15 954; 15 952; 14 052; 17 246 theo thứ tự từ bé đến lớn là
- A. 15 952; 14 052; 17 246; 15 954
- B. 15 952; 17 246; 14 052; 15 954
- C. 17 246; 15 952; 15 954; 14 052
D. 14 052; 15 952; 15 954; 17 246
Câu 20: Điền dấu >, <, = ?
600 000 + 50 000 + 400 + 50 .?. 654 000
- A. Không có dấu nào
- B. >
C. <
- D. =
Câu 21: Dãy gồm ba số lẻ liên tiếp là
A. 8 901; 8 903; 8 905
- B. 8 900; 8 901; 8 902
- C. 8 902; 8 904; 8 906
- D. 8 910; 8 920; 8 930
Câu 22: Dãy gồm ba số chẵn liên tiếp là
- A. 90 880; 90 886; 90 892
- B. 90 877; 90 879; 90 881
- C. 90, 870; 90 871; 90 872
D. 90 874; 90 876; 90 878
Câu 23: Cho biết số dân của một nước có khoảng 97 234 716 người. Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của nước đó có khoảng
- A. 92 700 000 người
B. 97 200 000 người
- C. 92 070 000 người
- D. 79 200 000 người
Câu 24: Một kho thóc cả ba ngày nhập 100 000 kg; 150 000 kg; 99 000 kg thóc. Biết lần thứ nhất nhập nhiều số kg thóc nhất, ngày thứ hai nhập số kg thóc ít hơn ngày thứ ba. Số kg thóc ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba nhập về lần lượt là
- A. 150 000 kg, 100 000 kg, 99 000 kg
- B. 99 000 kg; 100 000 kg; 150 000 kg
- C. 100 000 kg; 99 000 kg; 150 000 kg
D. 150 000 kg; 99 000 kg; 100 000 kg
Câu 25: Hãy điền số tròn chục nghìn thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng
9 000 000 + .?. 5 000 + 400 + 2 > 9 085 403
A. 90 000
- B. 80 000
- C. 9 000
- D. 8 000
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận