Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 chân trời sáng tạo cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 cuối học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu a = 2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là:

  • A. 5000
  • B. 4000
  • C. 2000
  • D. 3000

Câu 2: Hai số lẻ có tổng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và ở giữa hai số lẻ đó có 4 số lẻ. Tìm hai số đó.

  • A. số lớn 520, số bé 448
  • B. số lớn 505, số bé 495
  • C. số lớn 160, số bé 440
  • D. số lớn 150, số bé 130

Câu 3: Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... ta làm như thế nào?

  • A. chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó
  • B. chỉ việc thêm lên một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó
  • C. chỉ việc trừ đi một, hai, ba, ... chữ số 0
  • D. chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên trái số đó

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: A = 12000 : (30000 : 500)

  • A. A = 300
  • B. A = 400
  • C. A = 200
  • D. A = 100

Câu 5: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 75cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng hình chữ nhật là 45cm.

  • A. 380cm
  • B. 340cm
  • C. 300cm
  • D. 170cm

Câu 6: Hình bình hành là hình thế nào?

  • A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song.
  • B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
  • C. Hình bình hành có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  • D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau

Câu 7: Một hình bình hành có độ dài đáy là a, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình bình hành đó là:

  • A. S = (a+h)×2
  • B. S = a+h
  • C. S = a×h
  • D. S = a×h∶2

Câu 8: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là m, n. Khi đó công thức tính diện tích hình thoi đó là:

  • A. S = (m+n)×2
  • B. S = mn x 2
  • C. S = m×n
  • D. S = mxn2

Câu 9: Một mảnh đất dạng hình thoi có độ dài đường chéo bé là 68m, độ dài đường chéo lớn gấp đôi đường chéo bé. Diện tích mảnh đất đó là:

  • A. 4264 $m^{2}$
  • B. 4624 $m^{2}$
  • C. 8528m $m^{2}$
  • D. 9248m $m^{2}$

Câu 10: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 

$\frac{5}{6}$ và $\frac{7}{18}$ là:

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 36
  • D. 54

Câu 11: Cho: 4 $dam^{2}$ = ... $dm^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. 40
  • B. 400
  • C. 4000
  • D. 40000

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống: 56 = $\frac{...}{1}$

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 56
  • D. 8

Câu 13: Tìm số tự nhiên a, biết $\frac{220}{a}$ = $\frac{22}{15}$

  • A. a = 125
  • B. a = 155
  • C. a = 150
  • D. a = 160

Câu 14: Quy đồng mẫu số 3 phân số $\frac{3}{5}$; $\frac{2}{3}$; $\frac{8}{9}$ ta được các phân số lần lượt là:

  • A. $\frac{27}{45}$; $\frac{30}{45}$; $\frac{40}{45}$
  • B. $\frac{27}{45}$; $\frac{38}{45}$; $\frac{40}{45}$
  • C. $\frac{27}{45}$; $\frac{35}{45}$; $\frac{42}{45}$
  • D. $\frac{20}{45}$; $\frac{30}{45}$; $\frac{40}{45}$

Câu 15: Thực hiện phép tính: $\frac{2}{35}$ + $\frac{9}{35}$ + $\frac{22}{35}$ = ...

  • A. $\frac{31}{35}$
  • B. $\frac{32}{35}$
  • C. $\frac{33}{35}$
  • D. $\frac{34}{35}$

Câu 16: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có $\frac{1}{7}$ số đội viên tham gia cầu lông và $\frac{2}{7}$ số đội viên tham gia bóng đá. Còn lại không tham gia hoạt động gì. Hỏi tổng số đội viên tham gia cầu lông và bóng đá bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp.

  • A. $\frac{1}{7}$
  • B. $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{3}{7}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 17: Phép nhân phân số có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Tính chất phân phối
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 18: Đàn gà có 12 con. Hỏi $\frac{3}{4}$ số gà trong đàn là bao nhiêu con?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 19: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{4}{7}$ là:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{7}$
  • C. $\frac{7}{4}$
  • D. $\frac{77}{4}$

Câu 20: Hiện nay ông 72 tuổi, tuổi bố bằng $\frac{5}{9}$ tuổi ông. Hỏi hiện nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi?

  • A. 45
  • B. 40
  • C. 32
  • D. 27

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác