Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 46 Nhân với số có hai chữ số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 46 Nhân với số có hai chữ số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

54 × 23 = ...

  • A. 1242
  • B. 1224
  • C. 270
  • D. 1728

Câu 2: Tính 46 x 13 = ... ?

  • A. 578 
  • B. 598
  • C. 588
  • D. 568

Câu 3: Tính 56 x 78

  • A. 4368
  • B. 4268
  • C. 4378
  • D. 4468

Câu 4: 1294 × 27 = 34938. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 5: Tổng của tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân 32 x 11 là:

  • A. 320
  • B. 65
  • C. 352
  • D. 64

Câu 6: Cho các phép tính sau:

142 x 12

26154 + 14156 

18911 - 478 x 23

2645 x 35 - 5856 x 13

41072 - 24625

695 x 58

24 x 71

273 x (125 - 8 x 12)

Có tất cả bao nhiêu phép tính có kết quả bằng nhau:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Một bao thóc giống có 12kg thóc. Hỏi mua 15 bao thóc giống là bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 160kg
  • B. 170kg
  • C. 180kg
  • D. 190kg

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính:

Trong phép tính trên, tích riêng thứ nhất là ...

  • A. 168
  • B. 186
  • C. 28
  • D. 448

Câu 9: Tìm x biết: x : 53 = 2552 + 4079.

  • A. x = 139335
  • B. x = 218739
  • C. x = 351443
  • D. x = 385358

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 473 × a với a = 34 là ...

  • A. 16028
  • B. 1682
  • C. 16082
  • D. 1082

Câu 11: Kết quả của phép tính 187 × 38 là:

  • A. 7126
  • B. 7116
  • C. 7106
  • D. 7006

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ... cm2

  • A. 1598
  • B. 4352 
  • C. 81
  • D. 3807

Câu 13: Mỗi quyển vở có 52 trang. Hỏi 23 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

  • A. 1296
  • B. 1096
  • C. 1196
  • D. 1298

Câu 14: Cho phép tính:

Phép tính trên đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người. Vậy đội đó có tất cả ... người

  • A. 1728
  • B. 1782
  • C. 1278
  • D. 1827

Câu 16: Trang trại nhà Bình có 28 chuồng, trung bình mỗi chuồng có 45 con gà. Biết nhà Bình bán đi 1/4 số gà đó. Hỏi sau khi bán, trang trại nhà Bình còn bao nhiêu con gà?

  • A. 315 con gà
  • B. 630 con gà
  • C. 945 con gà
  • D. 1260 con gà

Câu 17: Giá trị của biểu thức 456192 - 9437×42 là:

  • A. 59838
  • B. 59858
  • C. 63058
  • D. 187637710

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị.

Vậy tích của hai số đó là ...

  • A. 3145
  • B. 14308
  • C. 3154
  • D. 14380

Câu 19: 135689 - (5145- 2417)×29 ...1387×43 + 155×18

Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. =
  • B. <
  • C. >

Câu 20: Rạp chiếu bóng bán 96 vé, mỗi vé 15 000 đồng. Hỏi rạp thu về bao nhiêu tiền?

  • A. 15 096 đồng
  • B. 1 440 000 đồng
  • C. 1 430 000 đồng
  • D. 1 540 000 đồng

Câu 21: Phòng họp số 1 có 15 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp số 2 có 16 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi cả hai phòng họp có bao nhiêu người?

  1. A.302
  2. B.309
  3. C. 311
  4. D. 322

Câu 22: Một trường học có 15 lớp, mỗi lớp có 28 học sinh và 8 lớp, mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. A.674
  2. B.684
  3. C. 664
  4. D. 654

Câu 23: Tính giá trị biểu thức a x 99 với a bằng 35

  • A. 3265
  • B. 3365
  • C. 3465
  • D. 3565

Câu 24: Một bộ truyện tranh 24 quyển biết giá của mỗi quyển là 36.000 đồng. Hỏi bộ truyện tranh đó bao nhiêu tiền?

  • A. 844.000 đồng
  • B. 834.000 đồng
  • C. 854.000 đồng
  • D. 864.000 đồng

Câu 25: Nông trường A, đẩy mạnh tăng gia sản xuất biết đợt 1 gồm 12 ngày mỗi ngày trồng được 675 cây cao su. Đợt 2 là 16 ngày mỗi ngày trồng được thêm 826 cây. Hỏi sau 2 đợt đó, nông trường trồng được tất cả bao nhiêu cây cao su?

  • A. 21326
  • B. 23316
  • C. 22316
  • D. 21316

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác