Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 66 Cộng hai phân số cùng mẫu số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 66 Cộng hai phân số cùng mẫu số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số thì:

  • A. Ta cộng hai tử số với nhau, cộng hai mẫu số với nhau
  • B. Ta cộng hai tử số với nhau, mẫu số giữ nguyên
  • C. Ta giữ nguyên tử số, cộng hai mẫu số với nhau
  • D. Ta cộng hai tử số với nhau, nhân hai mẫu số với nhau

Câu 2: Tìm x biết: x - $\frac{12}{15}$ = $\frac{14}{15}$

  • A. x = $\frac{26}{15}$
  • B. x = $\frac{11}{15}$
  • C. x = $\frac{14}{15}$
  • D. x = $\frac{16}{15}$

Câu 3: Phép cộng phân số có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Cộng với số 0
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 4: Thực hiện phép tính: $\frac{2}{5}$ + $\frac{4}{5}$ + $\frac{7}{5}$ = ...

  • A. $\frac{12}{5}$
  • B. $\frac{11}{5}$
  • C. $\frac{13}{5}$
  • D. $\frac{14}{5}$

Câu 5: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được $\frac{1}{4}$ bể nước, giờ thứ hai chảy được thêm $\frac{2}{4}$ bể nước . Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước?

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{2}{4}$
  • D. $\frac{5}{4}$

Câu 6: So sánh $\frac{2}{5}$ + $\frac{1}{5}$ ... $\frac{3}{5}$ + $\frac{1}{5}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 7: Thực hiện phép tính: $\frac{2}{35}$ + $\frac{9}{35}$ + $\frac{22}{35}$ = ...

  • A. $\frac{31}{35}$
  • B. $\frac{32}{35}$
  • C. $\frac{33}{35}$
  • D. $\frac{34}{35}$

Câu 8: Tìm x biết: x - $\frac{3}{7}$ = $\frac{2}{7}$

  • A. x = $\frac{5}{7}$
  • B. x = $\frac{1}{7}$
  • C. x = $\frac{4}{7}$
  • D. x = $\frac{6}{7}$

Câu 9: Thực hiện phép tính: $\frac{2}{101}$ + $\frac{99}{101}$ = ...

  • A.$\frac{7}{101}$
  • B. $\frac{6}{101}$
  • C. $\frac{100}{101}$
  • D. 1

Câu 10: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có $\frac{1}{7}$ số đội viên tham gia cầu lông và $\frac{2}{7}$ số đội viên tham gia bóng đá. Còn lại không tham gia hoạt động gì. Hỏi tổng số đội viên tham gia cầu lông và bóng đá bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp.

  • A. $\frac{1}{7}$
  • B. $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{3}{7}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 11: Thực hiện phép tính: $\frac{202}{200}$ + $\frac{101}{200}$  = ...

  • A. $\frac{301}{200}$
  • B. $\frac{302}{200}$
  • C. $\frac{303}{200}$
  • D. $\frac{300}{200}$

Câu 12: Thực hiện phép tính: $\frac{15}{5}$ + $\frac{14}{5}$ + $\frac{17}{5}$ + $\frac{18}{5}$

  • A. $\frac{64}{5}$
  • B. $\frac{60}{5}$
  • C. $\frac{62}{5}$
  • D. $\frac{61}{5}$

Câu 13: So sánh $\frac{23}{50}$ + $\frac{1}{50}$ ... $\frac{3}{50}$ + $\frac{31}{50}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 14: Tìm x biết: x - $\frac{42}{43}$ = $\frac{2}{43}$

  • A. x = $\frac{44}{43}$
  • B. x = $\frac{43}{43}$
  • C. x = $\frac{45}{43}$
  • D. x = $\frac{46}{43}$

Câu 15: So sánh $\frac{15}{40}$ + $\frac{12}{40}$ ... $\frac{13}{40}$ + $\frac{14}{40}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 16: Thực hiện phép tính: $\frac{17}{205}$ + $\frac{18}{205}$ = ...

  • A. $\frac{30}{205}$
  • B. $\frac{31}{205}$
  • C. $\frac{35}{205}$
  • D. $\frac{32}{205}$

Câu 17: Tìm x biết: x - $\frac{3}{7}$ = $\frac{2}{7}$

  • A. x = $\frac{5}{7}$
  • B. x = $\frac{1}{7}$
  • C. x = $\frac{4}{7}$
  • D. x = $\frac{6}{7}$

Câu 18: So sánh $\frac{23}{201}$ + $\frac{150}{201}$ ... $\frac{31}{201}$ + $\frac{122}{201}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 19: Thực hiện phép tính: $\frac{2}{2002}$ + $\frac{14}{2002}$ = ...

  • A. $\frac{12}{2002}$
  • B. $\frac{8}{1001}$
  • C. $\frac{15}{1001}$
  • D. $\frac{14}{2002}$

Câu 20: So sánh $\frac{23}{52}$ + $\frac{1}{52}$ ... $\frac{3}{52}$ + $\frac{31}{52}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác