Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 56 Em làm được những gì

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 56 Em làm được những gì - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hình bình hành là hình thế nào?

  • A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song.
  • B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
  • C. Hình bình hành có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  • D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

Câu 2: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

  • A. Hình 1 và Hình 4
  • B. Hình 2 và Hình 1
  • C. Hình 3 và Hình 2
  • D. Hình 4 và Hình 2

Câu 3: Hình bình hành là hình có 4 cạnh bằng nhau và vuông góc với nhau là đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD

Các cặp cạnh nào song song với nhau?

  • A. AB song song CD, AD song song với BC
  • B. AB song song CD, AD song song với AC
  • C. AB song song BD, AD song song với BC
  • D. AB song song CD, AD song song với BD

Câu 5: Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.

  • A. Cả ba hình đều là hình thoi
  • B. Hình 1 và hình 2 là hình thoi
  • C. Chỉ hình 1 là hình thoi
  • D. Cả ba hình đều không phải hình thoi

Câu 6: Hình bình hành có thêm điều kiện nào dưới đây thì là hình thoi. Chọn đáp án sai

  • A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  • B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
  • C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4

Câu 8: Chọn đáp án đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định bên dưới:

Trong hình thoi MNPQ:

  • A. MN và PQ không bằng nhau
  • B. MN không song song với MQ
  • C. Các cặp cạnh đối diện song song
  • D. MN = NP = PQ = QM

Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?

  • A. Hình 1
  • B.  Hình 2
  • B.  Hình 3
  • D. Hình 4

Câu 10: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

  • A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
  • B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 11: Một hình thoi có diện tích là 224 $cm^{2}$ và độ dài đường chéo lớn là 28cm. Vậy độ dài đường chéo bé là:

  • A. 8cm
  • B. 10cm
  • C. 12cm
  • D. 16cm

Câu 12: Cho hình thoi ABCD, biết BD = 18dm ; AC = 25dm.

Diện tích hình thoi ABCD là ...$dm^{2}$

  • A. 252
  • B. 225
  • C. 522
  • D. 450

Câu 13: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là m, n. Khi đó công thức tính diện tích hình thoi đó là:

  • A. S = (m+n)×2
  • B. S = mn x 2
  • C. S = m×n
  • D. S = mxn2

Câu 14: Cho hình bình hành MNPQ có MN = 12cm. Hỏi độ dài cạnh PQ bằng bao nhiêu?

  • A. 6cm
  • B. 12cm
  • C. 18cm
  • D. 12mm

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình bình hành như hình vẽ, diện tích hình hình hành đã cho là ... $dm^{2}$

  • A. 4500
  • B. 450
  • C. 350
  • D. 550

Câu 16: Chọn đáp án đúng 39 $mm^{2}$ đọc là:

  • A. Mi-li-mét vuông ba mươi chín 
  • B. Ba chín mi-li-mét vuông 
  • C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông 
  • D. Ba mươi chín mi-li-mét 

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 $dam^{2}$ 212 $m^{2}$ = ... $m^{2}$

  • A. 82
  • B. 812
  • C. 8012
  • D. 8120

Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng 715 diện tích để trồng ngô, 49 diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.

  • A. 50 $m^{2}$
  • B. 40 $m^{2}$
  • C. 30 $m^{2}$
  • D. 20 $m^{2}$

Câu 19: 32 $mm^{2}$  được đọc là:

  • A. Ba mươi hai mét
  • B. Ba mươi hai mi-li-mét
  • C. Ba mươi hai mét vuông
  • D. Ba mươi hai mi-li-mét vuông

Câu 20: Bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông viết là:

  • A. $45hm^{2}$
  • B. $54hm^{2}$
  • C. $45hecm^{2}$
  • D. $54km^{2}$

Câu 21: 1 $dm^{2}$ gấp 1 $mm^{2}$ bao nhiêu lần?

  • A. 110 lần
  • B. 10 lần
  • C. 1000 lần
  • D. 10 0000 lần

Câu 22: Cho: 55 $hm^{2}$ < ...$m^{2}$. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

  • A. 5500
  • B. 55000
  • C. 550000
  • D. 5500000

Câu 23: Tính : 41 $mm^{2}$ x 4 

  • A. 164 $m^{2}$
  • B. 164 $cm^{2}$
  • C. 146 $mm^{2}$
  • D. 164 $mm^{2}$

Câu 23: Chọn đáp án đúng

Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau ta làm thế nào?

  • A. đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường
  • B. tính bình thường như thực hiện tính các số tự nhiên

Câu 24: Chọn đáp án đúng: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo giống nhau, ta thực hiện các phép tính như tính các số tự nhiên và nhớ viết kết quả kèm theo đơn vị đo. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 25: Một hình chữ nhật P có chiều rộng 12mm và diện tích 192 $mm^{2}$. Hãy tính cạnh hình vuông Q có cùng chu vi với hình chữ nhật đó

  • A. 28mm
  • B. 32mm
  • C. 14mm
  • D. 56mm

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác