Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 38 Ôn tập học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 38. Ôn tập học kì 1 - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 99 232 = 90 000 + ? + 200 + 30 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là

  • A. 900
  • B. 9 000
  • C. 9 200
  • D. 990

Câu 2: Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?

a) 4 123 – 3 214

b) 5 613 + 21 – 4 725

c) 899 + 779 - 166

  • A. a và b
  • B. b
  • C. a
  • D. a và c

Câu 3: Câu nào sau đây là câu sai?

  • A. 1900 × 9 = 17 100
  • B. 2023 - 2 × 123 = 1777
  • C. Nếu 179 × 5 + x = 170 × 2 + 555, thì x bằng 1
  • D. Cho x = 102, thì 567 × 1 + 1 + x = 670

Câu 4: Câu nào sau đây là câu sai?

  • A. Bất kỳ số nào khi nhân với số 2 cũng ra kết quả là số chẵn
  • B. 2734 chia hết cho 2
  • C. Bất kỳ số lẻ nào nhân với số lẻ cũng ra số chẵn
  • D. Nếu 567 × 1 + 1 + x = 670 thì x là số lẻ

Câu 5: Câu nào sau đây sai?

  • A. Nếu 1 hộp có 9 cái bánh thì 2 hộp có 18 cái bánh
  • B. Có 9 cái bánh chia đều cho 3 người, mỗi người sẽ có 2 cái và dư ra 1 cái
  • C. Một thân cây tre có 18 đốt, mỗi đốt dài 10cm. Cây cau cao 180cm
  • D. 1 vỉ thuốc có 9 viên, mỗi viên 2 000 đồng. Vậy 2 vỉ có giá 36 000 đồng

Câu 6: Cho tóm tắt sau và chọn đáp án đúng

4 bao: 232kg gạo

... bao: 522 kg gạo

  • A. 7 bao
  • B. 8 bao
  • C. 9 bao
  • D. 10 bao

Câu 7: Tất cả học sinh của lớp xếp hàng 4 thì được 11 hàng. Số bạn gái ít hơn số bạn trai là 4 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?

  • A. 24 bạn gái; 20 bạn trai.
  • B. 22 bạn gái; 22 bạn trai.
  • C. 20 bạn gái; 24 bạn trai.
  • D. 22 bạn gái; 24 bạn trai.

Câu 8: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

  • A. Chị 20 tuổi; em 12 tuổi.
  • B. Chị 22 tuổi; em 10 tuổi.
  • C. Chị 22 tuổi; em 14 tuổi.
  • D. Chị 21 tuổi; em 13 tuổi.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

(a × b) : c = ... : c × b = b : ... × a

  • A. a và c
  • B. b và c
  • C. c và b
  • D. b

Câu 10: 2 563 + 12 831 có tổng là?

  • A. 15 394
  • B. 15 494
  • C. 15 395
  • D. 15 392

Câu 11: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là

  • A. 5 661.
  • B. 2 661.
  • C. 1 899.
  • D. 2 663.

Câu 12: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa hai chữ?

  • A. a – 100 x b
  • B. 2
  • C. m + 2
  • D. a + b + c

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là:

  • A. a+b×2
  • B. (a+b)×2
  • C. a×2+b
  • D. a+b

Câu 14: Câu nào sau đây đúng?

  • A. Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ nhất cộng với tích của số thứ hai và số thứ ba
  • B. 
    Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ nhất cộng với tổng của số thứ hai và số thứ ba
  • C. Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ hai cộng với tổng của số thứ hai và số thứ ba
  • D. Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ nhất cộng với tổng của số thứ hai và số thứ nhất

Câu 15: Một huyện có 4 trường học lần lượt là A, B, C, D. Số học sinh của trường A là 2 120 học sinh, số học sinh của trường B là 3 214 học sinh, số học sinh của trường C là 2 880 học sinh và số học sinh của trường D là 1 786 học sinh. Hỏi tổng số học sinh tiểu học của huyện đó là bao nhiêu?

  • A. 11 000
  • B. 20 000
  • C. 10 000
  • D. 12 000

Câu 16: Điền dấu thích hợp: (a x b) x c ........ (a x c) x b

  • A. Không so sánh được
  • B. < 
  • C. > 
  • D. =

Câu 17: Câu nào sau đây sai?

  • A. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số thứ hai và thứ nhất
  • B. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số thứ hai và thứ ba
  • C. a x b = b x a
  • D. a x b x c = (a x c) x b

Câu 18: Cho dãy số liệu: 2cm; 25cm; 30cm; 0cm. Chọn đáp án đúng.

  • A. Tích số lớn nhất và bé nhất bằng 1
  • B. Tích các số liệu bằng tổng các số liệu
  • C. Tổng các số liệu bằng 50cm
  • D. Tích của các số liệu bằng 0

Câu 19: Biểu đồ cột là biểu đồ gì?

  • A. Biểu đồ hình tròn
  • B. Biểu đồ thể hiện số liệu theo hình cột
  • C. Biểu đồ không thể hiện được số liệu
  • D. Biểu đồ chỉ có một cột

Câu 20: Một người may áo, mỗi lượt may có 3 đường may. Nếu một ngày may được 12 cái áo, thì số đường may lặp lại bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 15 lần
  • C. 4 lần
  • D. 36 lần

Câu 21: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 13 viên Vàng, 10 viên Xanh và 9 viên Đỏ

  • A. 56 viên
  • B. 57 viên
  • C. 58 viên
  • D. 59 viên

Câu 22: Trung bình cộng của các số là?

  • A. Tính hiệu của các số đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các số hạng
  • B. Tính tổng của các số đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các số hạng
  • C. Tính tích của các số đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các số hạng
  • D. Tính thương của các số đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các số hạng

Câu 23: Trường TH Đoàn Thị Điểm có 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 17 cây, lớp 4B trồng được 13 cây, lớp 4C trồng được 15 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 15 cây
  • B. 13 cây
  • C. 20 cây
  • D. 23 cây

Câu 24: Số 514673 gồm?

  • A. 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  • B. 5 trăm nghìn, 1 chục , 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  • C. 5 trăm, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  • D. 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục.

Câu 25: 2m$^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh là 2m. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không tính được
  • D. Thiếu dữ kiện để kết luận

Câu 26: Kim giây chạy hết một vòng trong hồng hồ là bao nhiêu phút?

  • A. 24 phút
  • B. 30 phút
  • C. 60 phút
  • D. 1 phút

Câu 27: Góc bẹt là góc?

  • A. Lớn hơn 90⁰
  • B. Nhỏ hơn 90⁰
  • C. Bằng 90⁰
  • D. Bằng 180⁰

Câu 28: Hai đường thẳng song song là?

  • A. Hai đường thẳng cắt nhau
  • B. Hai đường thẳng không bao giờ cắt nhau
  • C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau
  • D. Hai đường thẳng nằm trên nhau

Câu 29: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

  • A. 3269700
  • B. 3306600
  • C. 3262800
  • D. 3296700

Câu 30: Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 600kg. Ngày thứ hai bán được số đường bằng một nửa số đường bán được trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường??

  • A. 1 000 kg
  • B. 1 100 kg
  • C. 1 010 kg
  • D. 1 111 kg

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác