Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 17 Biểu đồ cột
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 17. Biểu đồ cột - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu đồ cột là biểu đồ gì?
- A. Biểu đồ hình tròn
B. Biểu đồ thể hiện số liệu theo hình cột
- C. Biểu đồ không thể hiện được số liệu
- D. Biểu đồ chỉ có một cột
Cho biểu đồ sau và trả lời câu hỏi từ câu 2 đến câu 12
Câu 2: Biểu đồ trên biểu thị điều gì?
- A. Số cây trồng được của 1 lớp 4
B. Số cây trồng được của 5 lớp 4
- C. Số cây trồng được của 3 lớp 4
- D. Số cây trồng được của 4 lớp 4
Câu 3: Hàng ngang bên dưới cho biết điều gì?
A. Số lớp 4
- B. Số học sinh
- C. 1 lớp 4
- D. Lớp 4A
Câu 4: Hàng dọc bên mép trái cho biết điều gì?
- A. Số cây của 2 lớp
- B. Số cây của 1 lớp
- C. Số lớp 4
D. Số cây
Câu 5: Lớp nào có số cây cao nhất?
- A. Lớp 4A
- B. Lớp 4C
C. Lớp 4D
- D. Lớp 4E
Câu 6: Lớp nào có số cây ít nhất?
- A. Lớp 4B
- B. Lớp 4A
- C. Lớp 4D
D. Lớp 4C
Câu 7: Mỗi cột trong biểu đồ biểu thị cho điều gì?
- A. Tổng tất cả cây
B. Số cây của mỗi lớp
- C. Số cây của hai lớp
- D. Không điều gì cả
Câu 8: Dựa vào đâu để so sánh cây của mỗi lớp với nhau?
- A. Hàng ngang bên dưới
B. Độ cao thấp của cột
- C. Dựa vào tên biểu đồ
- D. Dựa vào tên lớp
Câu 9: Sắp xếp số cây của các lớp từ bé đến lớn?
- A. 4E, 4A, 4B, 4D, 4C
B. 4C, 4B, 4E, 4A, 4D
- C. 4E, 4B, 4A, 4D, 4C
- D. 4C, 4B, 4E, 4D, 4A
Câu 10: Trong biểu đồ trên, số cây của lớp 4B là?
- A. 12
B. 15
- C. 18
- D. 17
Câu 11: Lớp 4B trồng ít hơn lớp 4A bao nhiêu cây?
A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
Câu 12: Sắp xếp số cây của các lớp từ lớn đến bé?
- A. 4C, 4D, 4B, 4A, 4E
- B. 4E, 4A, 4B, 4D, 4C
- C. 4D, 4E, 4A, 4B, 4C
D. 4D, 4A, 4E, 4B, 4C
Dùng biểu đồ cột sau và trả lời câu hỏi từ câu 13 đến câu 18.
Câu 13: Nêu tên các bạn và số phút ăn của các bạn?
- A. Hà: 25; Tú: 36; Cúc: 20; Lê: 20
B. Hà: 25; Tú: 20; Cúc: 36; Lê: 40
- C. Hà: 20; Tú: 36; Cúc: 20; Lê: 20
- D. Hà: 20; Tú: 20; Cúc: 36; Lê: 40
Câu 14: Bạn có thời gian ăn chậm nhất và nhanh nhất? Nhanh hơn bao nhiêu?
- A. Lê chậm nhất, Hà nhanh nhất; Nhanh hơn 15 phút
- B. Cúc chậm nhất, Hà nhanh nhất; Nhanh hơn 15 phút
- C. Lê chậm nhất, Tú nhanh nhất; Nhanh hơn 15 phút
- D. Hà chậm nhất, Lan nhanh nhất; Nhanh hơn 15 phút
Câu 15: Tổng thời gian Hà và Tú ăn hơn Lê bao nhiêu phút?
- A. 4 phút
B. 5 phút
- C. 10 phút
- D. 15 phút
Câu 16: Những bạn nào ăn nhiều hơn 30 phút?
A. Cúc, Lê
- B. Hà, Cúc
- C. Lê, Tú
- D. Hà, Lê
Câu 17: Tổng thời gian ăn của những bạn lớn hơn 30 phút?
- A. 56
- B. 66
C. 76
- D. 86
Câu 18: Có mấy bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ?
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Cho bảng số liệu và trả lời các câu hỏi từ 19 đến 25.
Loại hàng | Gạo | Thịt | Cá | Rau | Muối |
Khối lượng | 5kg | 1kg500g | 2kg | 4kg500g | 500g |
Câu 19: Bảng số liệu này thể hiện điều gì?
- A. Loại hàng
- B. Số tiền để mua Gạo
C. Khối lượng của mỗi loại thực phẩm
- D. Không thể hiện gì
Câu 20: Loại hàng có khối lượng lớn nhất?
A. Gạo
- B. Rau
- C. Muối
- D. Cá
Câu 21: Loại hàng có khối lượng nhỏ nhất?
- A. Gạo
- B. Rau
C. Muối
- D. Cá
Câu 22: Ở bảng bên trên, có thể lập được bao nhiêu biểu đồ cột?
- A. 3
- B. 2
C. 1
- D. 0
Câu 23: Cột biểu diễn Gạo sẽ bằng bao nhiêu lần cột biểu diễn muối?
- A. 100
B. 10
- C. 1
- D. 1000
Câu 24: Tổng khối lượng của cá và rau là:
- A. 5kg
- B. 6kg
C. 6kg500g
- D. 5kg500g
Câu 25: Khối lượng cá lớn hơn thịt là:
- A. 2kg
B. 500g
- C. 1kg500g
- D. 1kg
Xem toàn bộ: Giải toán 4 chân trời bài 17 Biểu đồ cột
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận